HS làm ?1. Tính
(a+b)(a2 - ab+b2) = a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3
= a3+b3
HS Nxét : a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2)
TQ: A3+B3= (A+B)(A2 - AB+B2)
HS phát biểu:tổng hai lập phơng bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phơng thiếu của 1 hiệu
áp dụng
a) x3 + 8=x3 +23
=(x+2)(x2 +2x+22)
=(x+2)(x2 +2x+4)
b) (x+1)(x2 -x+1) = x3+1
HS nhận xét
HS :Thực hiện ?3
(a-b)(a2 + ab+b2)
= a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3
= a3-b3
HS : a3-b3= (a-b)(a2 + ab+b2)
TQ: A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2)
HS phát biểu: Hiệu 2 lập phơng bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phơng thiếu của tổng
áp dụng tính
a) (x+1) (x2+ x+1) = x3-1
b) 8x3 -y3= (2x-y)(4x2+2xy+y2)
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4)
x3+8 X
HS nhận xét
HS: 7 hằng đẳng thức
Ngày soạn:10/9/2007 Ngày giảng:19/9/2007 Tiết 7 những hằng đẳng thức (tiếp) I. Mục tiêu - Nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu HS: Thớc; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ III. Tiến trình hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph) GV: 1. Phát biểu ,viết công thức, cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phơng 1 tổng 2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phơng 1 hiệu GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS1 phát biểu (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 VD: (x+2y)3= x3 +6x2y+12xy2+8y3 HS2 phát biểu (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 VD: (2a-b)3= 8a3 -12a2b+6ab2-b3 HĐ2: Giảng bài mới (30ph) GV: cả lớp làm?1 1 HS lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét và chữa a3+b3 gọi là hằng đẳng thức tổng 2 lập phơng. Viết công thức tổng quát? GV: trả lời ?2 áp dụng: a) Viết x3 + 8 dạng tích b) Viết (x+1)(x2 -x+1) dới dạng tổng 2hs lên bảng trình bày Nhận xét bài làm từng bạn? Chữa và chốt phơng pháp khi áp dụng GV trả lời ?3 1hs lên bảng a3-b3 là hiệu hai lập phơng. viết công thức tổng quát Gọi(a2+ ab+b2) là bình phơng thiếu của tổng GV trả lời ?4 Phát biểu hằng đẳng thức 7 bằng lời áp dụng a) Tính (x+1) (x2+ x+1) b) Viết 8x3 -y3 dới dạng tích c) Bảng phụ 3 HS lên bảng Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phơng pháp Từ những tiết học trớc và tiết học này ta có mầy hằng đẳng thức?Kể tên HS làm ?1. Tính (a+b)(a2 - ab+b2) = a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3 = a3+b3 HS Nxét : a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2) TQ: A3+B3= (A+B)(A2 - AB+B2) HS phát biểu:tổng hai lập phơng bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phơng thiếu của 1 hiệu áp dụng a) x3 + 8=x3 +23 =(x+2)(x2 +2x+22) =(x+2)(x2 +2x+4) b) (x+1)(x2 -x+1) = x3+1 HS nhận xét HS :Thực hiện ?3 (a-b)(a2 + ab+b2) = a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3 = a3-b3 HS : a3-b3= (a-b)(a2 + ab+b2) TQ: A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2) HS phát biểu: Hiệu 2 lập phơng bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phơng thiếu của tổng áp dụng tính a) (x+1) (x2+ x+1) = x3-1 b) 8x3 -y3= (2x-y)(4x2+2xy+y2) c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4) x3+8 X HS nhận xét HS: 7 hằng đẳng thức HĐ3: Củng cố (7ph) 1. BT32/16 (bảng phụ) 4 HS lên bảng 2. BT31/16 CMR: a3+b3= (a+b)3-3ab(a+b) ? Nêu phơng pháp làm dạng bài tập này ntn. HS a)...(9x-3xy+y2)=... b) (2x-5)(4x2+10x+25) =8x3-125 HS Biến đổi vế phải HS : Biến đổi VP = VT VP = (a+b)3-3ab(a+b) = a3+3a2b+ 3ab2 + b3-3a2b- 3ab2 = a3+b3 HĐ4: Giao việc VN (3 ph) - học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học - BTVN: 30, 31b ,32 / 16 sgk *Bài 32: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống : a) (3x+y)( ... - ... + ...) = 27x3 + y3 ( 3x)3 + y3 = (3x+y)(9x2 - 6xy + y2) b) 8x3 - 125 = (2x)3 - 53 = ............. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:20/9/2007 Ngày giảng:25/9/2007 Tiết 8 luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập - Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập Tính, rút gọn, chứng minh. - Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng thức II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thớc thẳng, 14 tấm bìa HS: Thớc; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ III. Tiến trình hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph) GV: 1. Phát biểu nội dung hằng đẳng thức tổng 2 lập phơng Chữa bài tập 32/16 sgk 2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phơng. chữa bài tập 32 b trang 16 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Phát biểu ... BT 32/16 a) (3x+y)(9x2-3xy +y2) = 27x3+y3 HS 2: Phát biểu ... b) (2x-5)(4x2+10x+25) = 8x3 -125 HĐ2: Giảng bài mới (35ph) 1)Bài 33 /16sgk Tính: a) (2+xy)2 = ................... c) (5-x2) (5+x2) = ........... d) (5x-1)3 = ................... GV: 3HS lên bảng trình bày lời giải (ở dới lớp cùng làm bào vở bài tập ) GV yêu cầu HS chữa và chốt lại các hằng đẳng thức đã áp dụng. 2)BT34/ tr17 Rút gọn các biểu thức sau: a) (a+b)2 - (a-b)2 c. (x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2 ? áp dụng hđt nào và cho biết phơng pháp giải? GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm . Các nhóm cùng làm và đa ra kết quả của nhóm mình? GV: Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra chéo. Đáp án a) (a+b+a-b)(a+b-a+b) = 2a.2b = 4ab c) [(x+y+z) - (x+y)]2= z2 GV chốt phơng pháp 3)BT36a/ tr17 (bảng phụ) Tnh giá trị của biểu thức: a. x2 +4x+4 tại x=98 ? cho biết phơng pháp giải? GV gọi 1 em lên bảng trình bày, GV kiểm tra bài làm của 3HS dới lớp 4) BT37/ tr17 GV đa BT37/17 trên bảng phụ yêu cầu HS dùng phấn nối 2 vế để tạo thành hằng đẳng thức đúng 3HS lên bảng : a) (2+xy)2 = 4+4xy+x2y2 c) (5-x2) (5+x2) = 25 -x4 d) (5x-1)3 = 125x3 -75x2 +15x-1 HS nhận xét HS : phần a áp dụng hằng đẳng thức a2-b2 hoặc (a+b)2 ; (a-b)2 để khai triển rồi rút gọn. Phần c áp dụng hằng đẳng thức (a-b)2 HS đa ra kết quả từng nhóm a) (a+b)2 - (a-b)2 = (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)] = 2a.2b = 4ab c. (x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2 =[x+y+z-(x+y)]2 = (x+y+z-x-y)2 = z2 HS kiểm tra bài làm của nhóm khác HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)2 để thu gọn biểu thức phần a. Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức HS trình bày phần ghi bảng: a. x2 +4x+4 tại x=98 x2 +4x+4 = (x+2)2 (1) Thay x=98 vào (1) có (98+2)2 = 1002 = 10000 HS nhận xét 1 HS lên bảng làm HĐ3: Củng cố (4 phút) GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đôi bạn nhanh nhất” HS tham gia trò chơi HĐ4: Giao việc về nhà (1ph) Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk * BT38/tr17. CM các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)3 = -(b-a)3 (1) Biến đổi: VT = VP => kết luận a) (a-b)3 = -(b-a)3 (1) .Ta có: (a-b)3 = [-(b-a)]3 = -(b-a)3 Vậy (1) đợc CM ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: