Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7+8 - Năm học 2007-2008

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7+8 - Năm học 2007-2008

HS làm ?1. Tính

(a+b)(a2 - ab+b2) = a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3

 = a3+b3

HS Nxét : a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2)

TQ: A3+B3= (A+B)(A2 - AB+B2)

HS phát biểu:tổng hai lập phơng bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phơng thiếu của 1 hiệu

áp dụng

a) x3 + 8=x3 +23

 =(x+2)(x2 +2x+22)

 =(x+2)(x2 +2x+4)

b) (x+1)(x2 -x+1) = x3+1

HS nhận xét

HS :Thực hiện ?3

(a-b)(a2 + ab+b2)

= a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3

= a3-b3

HS : a3-b3= (a-b)(a2 + ab+b2)

TQ: A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2)

HS phát biểu: Hiệu 2 lập phơng bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phơng thiếu của tổng

áp dụng tính

a) (x+1) (x2+ x+1) = x3-1

b) 8x3 -y3= (2x-y)(4x2+2xy+y2)

c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4)

x3+8 X

HS nhận xét

HS: 7 hằng đẳng thức

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7+8 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/9/2007 Ngày giảng:19/9/2007
Tiết 7 
những hằng đẳng thức (tiếp)
I. Mục tiêu
- Nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
HS: Thớc; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Phát biểu ,viết công thức, cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phơng 1 tổng
2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phơng 1 hiệu
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS1 phát biểu 
(A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3
VD: (x+2y)3= x3 +6x2y+12xy2+8y3
HS2 phát biểu
(A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3
VD: (2a-b)3= 8a3 -12a2b+6ab2-b3
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: cả lớp làm?1
1 HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét và chữa a3+b3 gọi là hằng đẳng thức tổng 2 lập phơng.
Viết công thức tổng quát?
GV: trả lời ?2
áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dạng tích
b) Viết (x+1)(x2 -x+1) dới dạng tổng
2hs lên bảng trình bày 
Nhận xét bài làm từng bạn?
Chữa và chốt phơng pháp khi áp dụng
GV trả lời ?3
1hs lên bảng 
a3-b3 là hiệu hai lập phơng. viết công thức tổng quát 
Gọi(a2+ ab+b2) là bình phơng thiếu của tổng
GV trả lời ?4 Phát biểu hằng đẳng thức 7 bằng lời 
áp dụng
a) Tính (x+1) (x2+ x+1) 
b) Viết 8x3 -y3 dới dạng tích
c) Bảng phụ
3 HS lên bảng 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phơng pháp 
Từ những tiết học trớc và tiết học này ta có mầy hằng đẳng thức?Kể tên
HS làm ?1. Tính
(a+b)(a2 - ab+b2) = a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3
 = a3+b3
HS Nxét : a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2)
TQ: A3+B3= (A+B)(A2 - AB+B2)
HS phát biểu:tổng hai lập phơng bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phơng thiếu của 1 hiệu
áp dụng
a) x3 + 8=x3 +23
 =(x+2)(x2 +2x+22)
 =(x+2)(x2 +2x+4)
b) (x+1)(x2 -x+1) = x3+1
HS nhận xét
HS :Thực hiện ?3
(a-b)(a2 + ab+b2)
= a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3
= a3-b3
HS : a3-b3= (a-b)(a2 + ab+b2)
TQ: A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2)
HS phát biểu: Hiệu 2 lập phơng bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phơng thiếu của tổng 
áp dụng tính
a) (x+1) (x2+ x+1) = x3-1
b) 8x3 -y3= (2x-y)(4x2+2xy+y2)
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4)
x3+8 X 
HS nhận xét 
HS: 7 hằng đẳng thức 
HĐ3: Củng cố (7ph)
1. BT32/16 (bảng phụ)
4 HS lên bảng
2. BT31/16 CMR: 
a3+b3= (a+b)3-3ab(a+b)
? Nêu phơng pháp làm dạng bài tập này ntn.
HS
 a)...(9x-3xy+y2)=...
 b) (2x-5)(4x2+10x+25) =8x3-125
HS Biến đổi vế phải
HS : Biến đổi VP = VT
VP = (a+b)3-3ab(a+b)
= a3+3a2b+ 3ab2 + b3-3a2b- 3ab2
= a3+b3
HĐ4: Giao việc VN (3 ph)
- học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học
- BTVN: 30, 31b ,32 / 16 sgk
*Bài 32: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :
 a) (3x+y)( ... - ... + ...) = 27x3 + y3 ( 3x)3 + y3 = (3x+y)(9x2 - 6xy + y2) 
 b) 8x3 - 125 = (2x)3 - 53 = .............
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:20/9/2007 Ngày giảng:25/9/2007
Tiết 8
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập 
- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập Tính, rút gọn, chứng minh.
- Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng thức
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, 14 tấm bìa
HS: Thớc; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Phát biểu nội dung hằng đẳng thức tổng 2 lập phơng 
Chữa bài tập 32/16 sgk 
2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phơng. chữa bài tập 32 b trang 16 sgk 
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu ...
BT 32/16
a) (3x+y)(9x2-3xy +y2) = 27x3+y3
HS 2: Phát biểu ...
b) (2x-5)(4x2+10x+25) = 8x3 -125
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
1)Bài 33 /16sgk 
Tính: a) (2+xy)2 = ...................
 c) (5-x2) (5+x2) = ...........
 d) (5x-1)3 = ...................
GV: 3HS lên bảng trình bày lời giải (ở dới lớp cùng làm bào vở bài tập )
GV yêu cầu HS chữa và chốt lại các hằng đẳng thức đã áp dụng.
2)BT34/ tr17
 Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a+b)2 - (a-b)2
c. (x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2
? áp dụng hđt nào và cho biết phơng pháp giải?
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
Các nhóm cùng làm và đa ra kết quả của nhóm mình?
GV: Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra chéo. Đáp án 
a) (a+b+a-b)(a+b-a+b) = 2a.2b = 4ab
c) [(x+y+z) - (x+y)]2= z2 
GV chốt phơng pháp 
3)BT36a/ tr17 (bảng phụ) 
Tnh giá trị của biểu thức:
a. x2 +4x+4 tại x=98
? cho biết phơng pháp giải?
GV gọi 1 em lên bảng trình bày, GV kiểm tra bài làm của 3HS dới lớp 
4) BT37/ tr17
GV đa BT37/17 trên bảng phụ yêu cầu HS dùng phấn nối 2 vế để tạo thành hằng đẳng thức đúng
3HS lên bảng :
a) (2+xy)2 = 4+4xy+x2y2
c) (5-x2) (5+x2) = 25 -x4
d) (5x-1)3 = 125x3 -75x2 +15x-1
HS nhận xét 
HS : phần a áp dụng hằng đẳng thức 
a2-b2 hoặc (a+b)2 ; (a-b)2
để khai triển rồi rút gọn. Phần c áp dụng hằng đẳng thức (a-b)2
HS đa ra kết quả từng nhóm 
a) (a+b)2 - (a-b)2
= (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)]
= 2a.2b = 4ab
c. (x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2
=[x+y+z-(x+y)]2
= (x+y+z-x-y)2 = z2
HS kiểm tra bài làm của nhóm khác
HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)2 để thu gọn biểu thức phần a. Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức 
HS trình bày phần ghi bảng: 
a. x2 +4x+4 tại x=98
x2 +4x+4 = (x+2)2 (1)
Thay x=98 vào (1) có 
(98+2)2 = 1002 = 10000
HS nhận xét 
1 HS lên bảng làm 
HĐ3: Củng cố (4 phút)
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đôi bạn nhanh nhất”
HS tham gia trò chơi
HĐ4: Giao việc về nhà (1ph)
Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức 
BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk
* BT38/tr17. CM các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)3 = -(b-a)3 (1)
Biến đổi: VT = VP => kết luận
a) (a-b)3 = -(b-a)3 (1) .Ta có: (a-b)3 = [-(b-a)]3 = -(b-a)3 Vậy (1) đợc CM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doct78.doc