- Bài tập:
Gọi x là chữ số hàng chục (0 < x="" 9,="" x="">
Theo đề bài, chữ số hàng đơn vị là 5.
Ta có:
10x + 5 – x = 68
9x = 63
x = 7 (nhận)
Vậy số cần tìm là 75
v(km/h)
t(h)
s(km)
Lúc
đi
25
x
Lúc
về
30
x
- Bài tập 12 trang 131 SGK
Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0)
Phương trình:
Giải pt được x = 50 (tmđk)
Quảng đường AB dài 50 km
- Bài tập 13 trang 131 SGK
Gọi x là số sp xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch ( x N* )
Năng suất/ ngày
Số ngày (ngày)
Số SP
(SP)
Dự định
50
x
Thực
hiện
65
x+ 255
Phương trình:
Giải pt được: x = 1500 (tmđk)
Số sp xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm.
t273 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 7 2 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập pt, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. Hướng dẫn hs vài bài tập phát triển tư duy . Chuẩn bị kiểm tra toán HK II. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề bài, một số bài giải mẫu. * Học sinh : - Ôn tập các kiến thức và làm bài theo yêu cầu của gv. Bảng con. III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình (20 phút) - Gv đưa đề bài trên bảng phụ Một số tự nhiên có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 68. Tìm số đó? - Gv yêu cầu các nhóm thảo luận 8’ - Gv cùng các nhóm nhận xét, sửa sai và chốt bài toán. - Bài tập 12 và 13 trang 131 SGK - Gv yêu cầu hai hs lên bảng phân tích bài toán, lập pt, giải pt rồi trả lời bài toán. - Sau khi hai hs làm bài xong, gv yêu cầu hai hs khác đọc lời giải bài toán. - Gv nhắc nhở hs những điều cần chú ý khi giải toán bằng cách lập pt. - Hs đọc đề Các nhóm thảo luận trong 8’ - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn. - Hai hs lên bảng làm bài. HS1: Sửa bài 12 trang 131 SGK. - HS2: Sửa bài 13 trang 131 SGK. - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn. - Bài tập: Gọi x là chữ số hàng chục (0 < x £ 9, xỴ N) Theo đề bài, chữ số hàng đơn vị là 5. Ta có: Þ 10x + 5 – x = 68 Û 9x = 63 Û x = 7 (nhận) Vậy số cần tìm là 75 v(km/h) t(h) s(km) Lúc đi 25 x Lúc về 30 x - Bài tập 12 trang 131 SGK Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0) Phương trình: Giải pt được x = 50 (tmđk) Quảng đường AB dài 50 km - Bài tập 13 trang 131 SGK Gọi x là số sp xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch ( x N* ) Năng suất/ ngày Số ngày (ngày) Số SP (SP) Dự định 50 x Thực hiện 65 x+ 255 Phương trình: Giải pt được: x = 1500 (tmđk) Số sp xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm. t274 HĐ 2 : Ôn tập về dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (22 phút) - Bài tập 14 trang 132 SGK. (đề bài trên bảng phụ) a) Rút gọn biểu thức b) Tính giá trị của A tại x biết |x|= c) Tìm giá trị của x để A < 0 - Gv yêu cầu hs lớp nhận xét bài rút gọn của bạn. Sau đó yêu cầu hai hs lên làm tiếp câu b và c . - Gv nhận xét, sửa bài Sau đó gv bổ sung thêm câu hỏi: d) Tìm giá trị của x để A > 0 c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên - Bài tập: (gv đưa đề bài trên bảng) Cho A = a) Tìm điều kiện xác định cùa A b) Rút gọn A c) Với giá trị nào của x thì A = 0 d) Tìm các giá trị của x để A âm - Gv cho hs lên bảng làm từng phần - Nhắc lại cách tìm đkxđ ? - Yêu cầu một hs lên rút gọn biểu thức A - Cách tìm x để A = 0 - Gv chú ý hs về đk của x. - Phân thức có giá trị âm khi nào? - Cho hs tìm các giá trị của x để tử và mẫu trái dấu? Gv chú ý về đk của x - Một hs lên bảng rút gọn biểu thức - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn. - Hs toàn lớp làm bài, hai hs khác lên bảng trình bày. - Mẫu thức khác 0 - Hs lên bảng thực hiện - Đặt cho A = 0 rồi giải pt với ẩn x. Hs lên bảng trình bày. - Khi tử và mẫu trái dấu - Hs lên bảng trình bày. - Bài tập 14 trang 132 SGK a) A = = = = = ( tmđk: x ¹ ± 2 ) b) |x| = Þ x = ± (tmđk ) + Nếu x = +Nếu x = A= c) A < 0 Û Û 2 – x 2 (tmđk ) d) A > 0 Û Û 2 – x > 0 Û x < 2 Kết hợp đk của x để A > 0 thì x < 2 và x ¹ - 2 c) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 – x Þ 2 – x Ỵ Ư (1) Þ 2 – x Ỵ {±1} * 2 – x = 1 Þ x = 1 ( tmđk ) * 2 – x = -1 Þ x = 3 ( tmđk ) Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên. - Bài tập: a) A xác định khi b)fhfj = = = c) A = 0 = 0 x + 1 = 0 x = - 1 ( không thỏa đkxđ ) Vậy không có giá trị x để A = 0 d) A < 0 < 0 hoặc hoặc (vô nghiệm) Vậy với – 1 < x < 1 thì A < 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t275 t276 IV/- Hướng dẫn về nhà : (3 phút) Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra Toán học kì II cần ôn lại về Đại số như sau : - Lí thuyết: các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các bảng tổng kết. - Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải pt đưa được về dạng ax + b = 0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, pt chứa giá trị tuyệt đối Giải bất pt, giải toán bằng cách lập pt, chú ý cá bài tập rút gọn biểu thức. V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: