Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về giải bài toán bằng cách lập PT .

 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử ,giải phương trình và bất phương trình.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ: HS: ôn lại kiến thức có liên quan, SGK, .

 GV: giáo án, SGK, bài tập thêm, bảng phụ.

III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 36	 Ngày soạn: 15/04/2012
Tiết : 70 	 Ngày dạy :..../04/2012
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về giải bài toán bằng cách lập PT . 
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử ,giải phương trình và bất phương trình.
 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: HS: ôn lại kiến thức có liên quan, SGK, ...
 GV: giáo án, SGK, bài tập thêm, bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức (10’)
- Yêu cầu Hs nhắc lại các bước để giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Nhận xét và chốt lại.
- Hs nhắc lại.
- Lắng nghe.
* Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
- Lập phương trình:
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
+ Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
- Giải phương trình.
- Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận.
Hoạt động 2: Làm bài tập(33’)
- Ghi đề bài lên bảng và hướng dẫn Hs phân tích đề bài.
Bài 1: Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách .Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau .Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện .
- Yêu cầu Hs trình bày bài giải.
- Tương tự cho Hs làm các bài tập còn lại.
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km / h.Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút .Tính quảng đường AB ?
Bài 3: Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm .Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm .Vì thế bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm .Tính số sản phẩm bác thợ phải làm theo kế hoạch ?
- Quan sát và lắng nghe.
- Hs lên bảng làm.
- Hs thực hiện.
Bài 1:
Gọi x (cuốn sách) là số quyển sách lúc đầu của thư viện thứ nhất (x>2000)
thì thư viện thứ hai là (20.000 – x) (cuốn sách)
 Lúc chuyển: Thư viện thứ nhất: x – 2000 (cuốn sách)
 Thư viện thứ hai: 22.000 – x (cuốn sách)
Theo đề bài ta có phương trình: 
 x - 2000 = 22.000 – x
 2x = 24.000 x = 12.000 (cuốn sách) (nhận)
Vậy số sách lúc đầu ở thư viện thứ hai là: 20.000 – 12.000 = 8.000 (cuốn sách)
Bài 2: 
Gọi x(km) là quảng đường từ A đến B (x > 0)
Thời gian lúc đi: (h)
Thời gian lúc về: (h)
Theo đề bài ta có phương trình: 
Vậy quảng đường AB dài 45 km.
Bài 3: 
Gọi x (ngày) là số ngày mà bác thợ phải hoàn thành theo kế hoạch (x>0). Khi đó:
 Số sản phẩm (sản phẩm ): 10x sản phẩm
Sau khi cải tiến kĩ thuật:
 Số sản phẩm (sản phẩm ) đã thực hiện: 14(x-2) sản phẩm
 Số sản phẩm (sản phẩm ) so với kế hoạch: 10x + 12 sản phẩm
Theo đề bài ta có phương trình:
 10x + 12 = 14(x-2) 
 10x + 12 = 14x – 28
 4x = 40 x= 10 (ngày)
Vậy số sản phẩm phải làm theo kế hoạch là: 10.x=10.10 = 100 (sản phẩm).
Hoạt động 3: Dặn dò (2’)
- Về xem lại các bài tập đã làm và lam tiếp các bài tập đã cho về tự luyện.
- Học bài và chuẩn bị bài để thi học kì II cho tốt.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_70_on_tap_cuoi_nam_nam_hoc_2011_20.doc