I/ MỤC TIÊU:
§ HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
§ Biết vận dụng các HĐT trên vào giải toán
§ Rèn kỹ năng nhận định chính xác các HĐT đã học.
II/ TRỌNG TÂM:
HĐT tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
III/ CHUẨN BỊ:
§ GV: Bảng phụ, Phấn màu.
§ HS: HS làm bài tập 26b, 27b, 28b.
IV/ TIẾN TRÌNH:
Tiết 7 Ngày dạy: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I/ MỤC TIÊU: HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. Biết vận dụng các HĐT trên vào giải toán Rèn kỹ năng nhận định chính xác các HĐT đã học. II/ TRỌNG TÂM: HĐT tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. III/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, Phấn màu. HS: HS làm bài tập 26b, 27b, 28b. IV/ TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Oån định lớp: Kiểm diện HS Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu HĐT lập phương của một tổng, ghi công thức và tính (a +b)(a2-ab +b2) HS2: Phát biểu HĐT lập phương một hiệu, ghi công thức và tính (a- b)( a2+ ab+ b2) GV nhận xét cho điểm và từ kiểm tra giới thiệu bài mới. Bài mới: Thay A, B tuỳ ý ta cũng có : A3 + B3 = ( A+B)(A2- AB+ B2) GV hướng dẫn HS phát biểu bằng lời. Hướng dẫn HS quan sát: Tổng gồm mấy hạng tử, mỗi hạng tử, mỗi hạng tử có luỹ thừa? 23= 8 . Nên đây là tổng 2 lập phương Tương tự quan sát câu b Dựa vào kiểm tra bài cũ giới thiệu hiệu hai lập phương Phát biểu bằng lời? Cách nhận dạng 1 thừa số là hiệu của x và 1 còn thừa số kia là bình phương thiếu của tổng x và 1 Hai hạng tử có mũ 3 Tức 8x3 = (2x)3 Củng cố: Cho 3 Hs viết 7 HĐT cùng một lúc Cho 2 HS làm BT 30 Nhận dạng được HĐT? Cho làm nhóm 5/ Dặn dò: (A + B)3 = A3 +3A2B +3AB2 + B3 Tính ( a +b)(a2 –ab+b2) = a(a2- ab +b2) + b(a2- ab +b2) = a3 –a2b + ab2 + a2b – ab2 +b3 = a3 + b3 (A - B)3 = A3 -3A2B +3AB2 -B3 Tính ( a -b)(a2 +ab+b2) = a(a2+ ab +b2) - b(a2 + ab +b2) = a3 +a2b + ab2 - a2b – ab2 - b3 = a3 -b3 6.Tổng hai lập phương: A3 + B3 = ( A+B)(A2- AB+ B2) Trong đó, A2- AB+ B2 gọi là bình phương thiếu của hiệu. Aùp dụng: Viết x3 + 8 dưới dạng tích x3 + 8 = x3 + 23 = (x +2)( x2 -2x+ 4) Viết (x+ 1)( x2- x +1) dưới dạng tổng = x3+ 1 7. Hiệu hai lập phương: A3 - B3 = ( A -B)(A2+ AB+ B2) Trong đó A2 +AB +B2 gọi là bình phương thiếu của hiệu. Aùp dụng: Tính ( x-1)( x2 + x +1) = x3 – 1 Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích = ( 2x)3 – y3 = (2x –y)( 4x2 + 2xy + y2) ( x+2)(x2- 2x+ 4) = x3 + 8 BT30:Rút gọn: (x+ 3)(x2 -3x +9) – (54 +x3) = x3 + 33 -54- x3 = -27 ( 2x + y)( 4x2 -2xy + y2) – (2x –y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 +y3 –(2x)3 +y3= 2y3 BT 32/ Điền vào ô trống: a. ( 3x + y) ( - + ) ) = 27x3 + y3 Điền 9x2 ; 3xy ; y2 b. (2x- )( + 10x+ )= 8x3-125 Điền 5 ; 4x2 ; 25. Học cả 7 HĐT Làm bài tập 31, 33, 35/ Luyện tập, BT 18/SBT V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: