1. Mục tiêu của bài giảng:
Về kiến thức:
_HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
Về kỹ năng:
_Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm.
2. Chuẩn bị của gio vin v học sinh:
* GV:_Chia nhóm học tập
_Bảng phụ bài tập c/ phần áp dụng.
* HS:_Bảng nhóm .
_MTBT.
_Ôn tập các kiến thức : Năm hằng đẳng thức đã biết .
3. Nội dung bài giảng:
3.1. Kiểm tra bài cũ
3.1.1. Kiểm tra - đặt vấn đề (5 phút)
3.1.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Ngày soạn: 04/09/2009 Lớp: 8A1 Tiết: Ngày dạy// Sĩ số: Vắng:. Lớp: 8A2 Tiết: Ngày dạy// Sĩ số: Vắng:. Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. Mục tiêu của bài giảng: Về kiến thức: _HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. Về kỹ năng: _Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán. Về tư duy thái độ: _Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: * GV:_Chia nhóm học tập _Bảng phụ bài tập c/ phần áp dụng. * HS:_Bảng nhóm . _MTBT. _Ôn tập các kiến thức : Năm hằng đẳng thức đã biết . 3. Nội dung bài giảng: 3.1. Kiểm tra bài cũ 3.1.1. Kiểm tra - đặt vấn đề (5 phút) 3.1.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung _Nêu yêu cầu kiểm tra: HS1:* Viết hằng đẳng thức lập phương của một tổng. * Làm bài tập 28a tr 14 SGK HS2:* Viết hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. * Làm bài tập 28b tr 14 SGK _Gọi HS trình bày. _Gọi HS nhận xét _GV nhận xét và ghi điểm. _ĐVĐ: Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu các hằng đẳng thức đáng nhớ còn lại. HS chú ý yêu cầu kiểm tra. _HS chuẩn bị câu trả lời. _HS được gọi lên bảng trình bày. _HS khác nhận xét. HS1: (A - B)3 = A3 +3A2B + 3AB2 + B3 * Bài tập 28 tr 14 SGK: a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 = x3 + 3x2.4 + 3x.42 + 43 = (x + 4)3 Thay x = 6 vào biểu thức, ta được (x + 4)3 = (6 + 4)3 = 103 = 1000 HS2: (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 * Bài tập 28 tr 14 SGK: b) x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 22 = x3 - 3x2.2 + 3x.22 - 23 = (x - 2)3 Thay x = 22 vào biểu thức, ta được (x - 2)3 = (22 - 2)3 = 203 = 8000 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) 3.2. Bài mới 3.2.1. HĐ1: Tổng hai lập phương (7 phút) 3.2.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Y/C HS thực hiện ?1 SGK _Theo dõi và ghi bảng. _Rút ra được gì ? _Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có kết quả tương tự gọi là tổng hai lập phương. _Lứu ý với HS: Ta quy ước gọi (A2 – AB + B2) là bình phương thiếu của hiệu A – B . _Y/C HS làm ?2 SGK Một HS trình bày miệng (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3 _HS nêu: a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) _HS theo dõi _HS cả lớp ghi nhận công thức vào vở. _HS ghi nhớ cách gọi. _HS phát biểu hằng đẳng thức 6 bằng lời, cả lớp ghi nhớ. 3.2.1.2. Nội dung hoạt động 6. Tổng hai lập phương ?1 (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3 a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) (với A, B là các biểu thức tùy ý) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) ?2 Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức. 3.2.2. HĐ2: Vận dụng (7 phút) 3.2.2.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung Y/C HS làm áp dụng SGK theo nhóm : * Nhóm 1, 2, 3 : làm câu a * Nhóm 4, 5, 6 : làm câu b à Gọi vài nhóm đọc kết quả Cho HS làm BT30a/16 (SGK) * Hướng dẫn * Gọi 1 HS lên bảng giải. * Theo dõi, sửa chữa _Nhắc nhở HS phân biệt : · (A + B)3 là lập phương của một tổng với · A3 + B3 là tổng hai lập phương. _HS theo dõi đề bài. _Các nhóm thảo luận nhanh theo yêu cầu . _Vài nhóm đọc kết qua.û _Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét. _HS tự làm vào vở. _1 HS lên bảng trình bày lời giải. _Cả lớp theo dõi, nhận xét. _HS theo dõi, ghi nhớ, phân biệt. Aùp dụng a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)( x2 – 2x + 4) b) Viết (x + 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng (x + 1)( x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 Bài tập 30 tr 16 SGK: a) (x + 3)( x2 – 3x + 9) – (54+ x3) = x3 + 33 - 54+ x3 = 27 – 54 = - 27 3.2.3. HĐ3: Hiệu hai lập phương (5 phút) 3.2.3.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh _Y/C HS làm ?3 SGK _Theo dõi và ghi bảng. _Gọi HS rút ra kết quả tương tự như hằng đẳng thức 6. _Gọi HS nêu tương tự với A, B là các biểu thức tùy ý . _Lưu ý với HS: Ta quy ước gọi (A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng A + B _Y/C HS làm ?4 SGK 1 HS trình bày miệng (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 - a2b – ab2 - b3 = a3 - b3 _HS nêu a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) _HS nêu hằng đẳng thức 7. _Cả lớp ghi vào vở. _HS ghi nhớ cách gọi. _HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức 7, cả lớp ghi nhớ. 3.2.3.2. Nội dung hoạt động 7. Hiệu hai lập phương ?3 (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 - a2b – ab2 - b3 = a3 - b3 a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) (với A, B là các biểu thức tùy ý) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) ?4 Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức. 3.2.4. HĐ4: vận dụng (8 phút) 3.2.4.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung __Y/C HS làm áp dụng SGK theo nhóm : * Nhóm 1, 2 : làm câu a * Nhóm 3, 4 : làm câu b * Nhóm 5, 6 : làm câu c à Đề áp dụng ghi ở bảng phụ * Gọi 3 nhóm đọc kết quả của 3 câu. * Ghi kết quả ở bảng. _Cho HS làm BT30b/16 (SGK) * Hướng dẫn nhanh. * Gọi 1 HS lên bảng giải * Theo dõi, sửa chữa _Nhắc nhở HS phân biệt : · (A - B)3 là lập phương của một hiệu với · A3 - B3 là hiệu hai lập phương HS quan sát đề áp dụng. _Các nhóm thảo luận nhanh cách giải. _Ba nhóm lần lượt đọc kết quả nhóm mình. _Các nhóm còn lại nhận xét, cả lớp sửa vào vở. _Cả lớp làm vào vở. _1 HS lên bảng trình bày lời giải. _Cả lớp theo dõi, nhận xét. _HS theo dõi, ghi nhớ, phân biệt Aùp dụng a) Tính (x - 1)(x2 + x +1) (x - 1)(x2 + x +1) = x3 – 13 = x3 – 1 b) Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x - y)[(2x)2 + 2xy + y2] = (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) c) Kq: đánh chéo vào ô : x3 + 8 Bài tập 30 tr 16 SGK: (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x – - y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] - [(2x)3 – y3] = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3 3.2.5. HĐ5: Luyện tập - củng cố (13 phút) 3.2.5.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung _Y/C tất cả HS viết vào nháp 7 HĐT _Y/C HS đổi nháp để kiểm tra. _Kiểm tra số lượng HS viết đúng. _Y/C HS làm BT31/16 (SGK) * Theo dõi * Theo dõi, uốn nắn, sửa chữa _Tổ chức HS hoạt động nhóm sau khi gv treo bảng phụ ghi đề BT 32b (SGK) và BT thêm : Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) (a - b)3 = (a - b)(a2 + ab + b2) b) (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 c) x2 + y2 = (x + y)(x - y) d) (a - b)3 = a3 – b3 e) (a + b)(b2 - ab + a2) = a3 + b3 f) x2 – y2 = x2 - 2xy + y2) * Nhóm 1, 2 : làm BT 32b * Nhóm 3, 4 : làm BT thêm a, b, c * Nhóm 1, 2 : làm BT thêm d, e, f à Kiểm tra bài làm của vài nhóm, có thể cho điểm khuyến khích nhóm làm bài tốt. _HS viết 7 HĐT _HS kiểm tra lẫn nhau. _HS thuộc giơ tay. _Cả lớp cùng làm. _1 HS lên bảng làm và trình bày lời giải. _HS khác nhận xét. _1 HS khác lên bảng tính phần áp dụng. _HS quan sát đề BT ở bảng phụ. _Các nhóm thảo luận nhanh _Tiến hành làm _Đại diện 3 nhóm lên trình bày _HS nhận xét, góp ý Bài tập 31 tr 16 SGK: a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) VP = (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3– 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 VP = VT (đpcm) · Aùp dụng tính a3 + b3 với a.b = 6 và a + b = - 5 a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (-5)3 – 3.6.(-5) = -125 + 90 a3 + b3 = -35 Bài tập 32 tr 16 SGK: a) (3x + y)(9x2 - 3xy + y2) = 27x3 – y3 b)(2x - 5)(4x2 + 10x + 25) = 8x3 - 125 Bài tập thêm: a) S b) Đ c) S d) S e) Đ f) S 3.3. Hướng dẫn về nhà 3.3.1. HD (2 phút) _ Học công thức và phát biểu thành lời 7 hằng đẳng thức. _ Hướng dẫn BT 31b, 32a tr 16 SGK . _ Làm bài tập 17, 18 tr 5 SBT. _ Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: