Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Các hằng đẳng thức đáng nhớ - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Các hằng đẳng thức đáng nhớ - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

I. Mục Tiêu:

 1 /Kiến thức cơ bản:

 - HS nắm được các hằng đẳng thức . Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.

 2/ Kỹ năng cơ bản:

 - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập.

 3/ Tư duy:

 - Rn luyện tính cẩn thận, chính xc khi vận dụng cc hằng đẳng thức.

II. Chuẩn Bị:

 - GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương BT?

 - HS: Xem lại các hằng đẳng thức đã học.

III. Cc Hoạt Động Dạy V Học:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Các hằng đẳng thức đáng nhớ - Trường THCS Nguyễn Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4
Tiết 7
§3.CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Soạn: 15/8/2012
Dạy: 5/9/2012
I. Mục Tiêu:
 1 /Kiến thức cơ bản:
 - HS nắm được các hằng đẳng thức . Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
 2/ Kỹ năng cơ bản:
 - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập.
 3/ Tư duy:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng các hằng đẳng thức.
II. Chuẩn Bị:
 - GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương BT? 
 - HS: Xem lại các hằng đẳng thức đã học.
III. Các Hoạt Động Dạy Và Học:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ ( 16 phút)
+ Ghi lại hằng đẳng thức lập phương1 tổng, một hiệu
+ Sửa BT 28a.
- Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn GV đánh giá cho điểm.
- Cả lớp cùng thực hiện để nhận xét kq của bạn.
- Nhận xét chung kq thực hiện 
HS:
(A + B)3 = A3 + 3AB2 + B3
(A -B)3 =A3-3A2B + 3AB2 +B3
Bài tập 28a.
x3 +12x2 + 48x + 64 = (x+4)3
thay x = 6
Ta được (6 + 4)3 = 10000.
 Hoạt động 2 : Tổng hai lâập phương(10phút)
VI. Tổng hai lập phương:
Với A , B là 2 biểu thức tuỳ ý ta cũng có
A3+B3 =(A + B)(A2-AB+B2)
. Áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích
b) Viết (x+1)( x2 -x +1) dưới dạng tổng:
Giải
a) x3 +8= (x+2) (x2- 2x+4)
b)(x +1)(x2 –x +1) = x3 +1
HĐ2.1
- Yêu cầu HS thực hiện ? 1.
- Gọi 1 HS lên bảng.
- Cả lớp chú ý nhận xét kq thực hiện.
- Nhận xét và rút ra kết luận tổng hai bình phương.
HĐ2.1
- Yêu cầu HS làm ?2
- Tổ chức hoạt động nhóm.
N1,3 : Câu a , N2,4 : Câu b.
HĐ2.1
HS: ( a + b) (a2 – ab + b2)
 a3 – a2b + ab2 + a2b –ab2 + b3
= a3 + b3
- Tổng lập phương hai biểu thức bằng tích 1 tổng 2 biểu thức với bình phương thiếu 1 hiệu.
HĐ2.2
a)x3 + 8 =( x+ 2)(x2 -2x + 4)
b)(x +1)(x2 –x +1) = x3 + 1
 Hoạt động 3 : Hiệu hai lập phương(10 phút)
VII. Hiệu hai lập phương:
 Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý ta củng cố
A3 -B3 =(A -B)(A2+AB+B2)
. Áp dụng:
a) Tính (x-1)(x2 +x +1)
b) Viết 8x3 – y3 dd tích
Giải
a)(x -1)(x2 + x +1)= x3 -1
b)8x-y3=(2x-y)(4x2+2xy+y2)
HĐ3.1
- Yêu cầu HS thực hiện ?3
- Nhận xét rút ra hằng đẳng thức hiệu hai lập phương. 
HĐ3.2
- Yêu cầu HS thực hiện ? 4
- Treo bảng phụ BT 4c, yêu cầu HS đọc và điền vào ô trống.
- Nhận xét.
=> Như vậy ta có tất cả mấy hằng đẳng thức kể tên các hằng đẳng thức đó.
- Treo bảng phụ 7 hằng đẳng thức .
HĐ3.1
HS: (a-b)(a2 + ab +b2)
= a3 + a2b+ ab2- a2b -
ab2 - b3
= a3 – b3
Hiệu hai lập phương hai biểu thức bằng tích 1 hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu 1 tổng.
HĐ3.2
HS: Đánh dấu x vào dòng thứ nhất.
HS: Có tất cả 7 hđt.
. Bình phương một tổng
. Bình phương một hiệu
. Hiệu hai bình phương
. Lập phương một tổng
. Lập phương một hiệu
. Tổng hai lập phương
. Hiệu hai lập phương
 Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
- Yêu cầu HS làm BT 32/ 16 SGK.
Sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
- Hướng dẫn HS thực hiện BT 30a.
HS1: ( 3x + y )(9x2 – 3xy + y2) = 27x3 + y3.
HS2: (2x – 5)( 4x2 + 10x + 25 
= 8x3 – 125
Bài tập 30a)
KQ = (x3 + 27 ) –(54 + x3 )
 = - 27.
Hoạt Động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
-Xem lại 7 hằng đẳng thức.
- Làm BT 30b , 31
- BT 33 phần luyện tập.
HD :
- Đối với BT 33 sử dụng 7 hằng đẳng thức đã học.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_7_cac_hang_dang_thuc_dang_nho_nam.doc