I.MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
Kiểm tra kiến thức của chương IV
Kỹ năng cơ bản:
- Kiểm tra việc giải bất phương trình. Đồng thời kiểm tra kỹ năng tính toán của học sinh.
Tư duy:
Rèn luyện tư duy khoa học, tính cẩn thận, khả năng vận dụng của HS
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Kiểm tra viết.
III. CHUẨN BỊ:
- Ma trận kiểm tra.
- Đề kiểm tra.
IV: TIẾN HÀNH KIỂM TRA:
A. MA TRẬN LIỂM TRA:
Tuần: 33 Tiết: 69 KIỂM TRA CHƯƠNG IV Ngày soạn: 15/ 04 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: Kiểm tra kiến thức của chương IV Kỹ năng cơ bản: - Kiểm tra việc giải bất phương trình. Đồng thời kiểm tra kỹ năng tính toán của học sinh. Tư duy: Rèn luyện tư duy khoa học, tính cẩn thận, khả năng vận dụng của HS II. PHƯƠNG PHÁP: - Kiểm tra viết. III. CHUẨN BỊ: - Ma trận kiểm tra. - Đề kiểm tra. IV: TIẾN HÀNH KIỂM TRA: A. MA TRẬN LIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TL TN TL TN TL TN Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 1 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 1 1 Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 0,6 2 0,6 2 1,2 6,4 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 0,3 1 0,3 1,6 Cộng: 0,9 2 0,6 5 1,5 10 ĐỀ KIỂM TRA: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) ( Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất , mỗi câu đúng đạt 0.25đ) Câu 1 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn là bất phương trình có dạng : a) ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0) b) ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0) và (a ¹ 0) c) Cả a,b điều đúng. d) Cả a,b đều sai. Câu 2 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? a) (- 2) + 3 2 b) – 6 2.( - 3) c) 4 +(- 8)< -12 +(- 8) d) x2 + 1 1 Câu 3 : Bất phương trình 4x – 5 > 2x – 1 có nghiệm là: a) x > 1 b) x > - 2 c) x > – 1 d) x > 2 Câu 4 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x - 1 4x – 3 là: a) b) c) d) Câu 5 : Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình – 3x2 < 0. a) x = 0 b) x = 1 c) x = 2 d) Cả a,b,c đều đúng. Câu 6 : Giá trị của biểu thức 3x + 2 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 4 được biểu thị bởi: a) 3x + 2 x + 4 b) 3x + 2 x + 4 c) Cả a,b đều đúng. d) Cả a,b đều sai Câu 7 : Tập hợp nghiệm của phương trình là: a) b) c) d) Câu 8 : Bất phương trình 2x + 8 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây ? a) 0 2x + 8 b) x2 – 4x 0 c) 2x + 4 0 d) x + 4 0 Câu 9 : Nghiệm của phương trình = x – 6 là: a) b) c) d) Câu 10 : Trong túi bạn An có không quá 70.000 đồng. Nếu gọi x là số tiền của bạn An có được thì x có giá trị: a) x b) c) x 70.000 II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: Cho m < n, chứng minh: a) m + 3 < n + 3 b) 2 m – 3 < 2n + 5 Bài 2: Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 6 – 3x không âm. Giá trị của biểu thức không lớn hơn 2x + 2. Bài 3 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số? a) 2x + 1 > 0 b) Bài 4: Giải phương trình sau:
Tài liệu đính kèm: