I- MỤC TIÊU:
-Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Tiếp tục rèn kĩ năng giải p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập p.t.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng ôn tập, câu hỏi, bài tập.
- HS: Làm các câu hỏi ôn tập, BT ôn tập.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp và luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 34 – Tiết 68 * * * * * I- MỤC TIÊU: -Ôân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Tiếp tục rèn kĩ năng giải p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập p.t. II- CHUẨN BỊ: GV: Bảng ôn tập, câu hỏi, bài tập. HS: Làm các câu hỏi ôn tập, BT ôn tập. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp và luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: Ôân tập lí thuyết (10ph) -GV lần lượt nêu các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng ôn tập. Phương trình 2 p.t tương đương. 2 qui tắc biến đổi tương đương. Qui tắc chuyển vế. Qui tắc nhân với 1 số. Định nghĩa p.t bậc nhất 1 ẩn. -GV so sánh các kiến thức tương ứng của p.t và BPT để HS ghi nhớ. - Nêu cách giải bài toán bằng cách lập p.t. Bất phương trình 2 BPT tương đương. 2 qui tắc biến đổi tương đương. Qui tắc chuyển vế. Qui tắc nhân với 1 số. 3) Định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn. -HS nêu các bước giải BT bằng cách lập p.t. * HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (32ph) * Bài 1: Giải các p.t: a) b) c) -GV nhận xét, chốt lại. * Bài 2: Giải các BPT sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1 b) 2x + 1,4 > -GV nhận xét, chốt lại. * Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. -GV tóm tắt đề bài và hướng dẫn HS làm. -GV nhận xét, chốt lại cách làm. -HS làm: a) Kết quả x = -2 b) Biến đổi được: 0x = 13 Vậy p.t vô nghiệm. c)Biến đổi được : 0x = 0 Vậy p.t có VSN. -HS nhận xét. -HS làm: a) Kết quả x ≤ -2 Biểu diễn trên trục số: b)Kết quả x > -2 Biểu diễn trên trục số: -HS nhận xét. -HS làm: Gọi quãng đường AB là x (km). (ĐK: x > 0) TG đi của ô tô là: (h) TG về của ô tô là: (h) TG làm việc tại B là 1 (h) TG tổng cộng là 5h30ph = 5 (h) Ta có p.t: Giải p.t được x = 60 (TMĐK) Vậy quãng đường AB dài 60 km -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (3ph) - Ôân lại lí thuyết. -Làm lại các BT đã sửa. -Chuẩn bị ôn tập HKII(tt). * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: