Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Nguyễn Văn Lợi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Nguyễn Văn Lợi

A. MỤC TIÊU:

 Có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, thực hiện phép chia, rút gọn biểu thức

 Có kĩ năng giải một số phương trình bậc nhất một ẩn, giải bài toán băng cách lập phương trình.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV:+ Giáo án và SGK, thước kẻ, phấn màu, bút dạ.

 HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập.

 + SGK, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sỉ số :

 Vào bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Nguyễn Văn Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 68	Ngày Soạn: 30/04/07
Tuần: 33	Ngày Dạy:
Ôn Tập Cuối Năm
MỤC TIÊU:
 Có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, thực hiện phép chia, rút gọn biểu thức
 Có kĩ năng giải một số phương trình bậc nhất một ẩn, giải bài toán băng cách lập phương trình.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV:+ Giáo án và SGK, thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
 HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập.
 + SGK, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sỉ số :
	Vào bài mới: 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình, bất phương trình
GV: nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau:
HS trả lời các câu hỏi ôn tập
Phương trình
Bất phương trình
1) Hai phương trình tương đương
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
1) Hai bất phương trình tương đương
Hai bất phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
2) Hai qui tắc biến đổi phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó
2) Hai qui tắc biến đổi bất phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó
b) Quy tắc nhân với một số
Trong một pt, ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế với cùng một số khác 0
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất pt nếu số đó dương
- Đổi chiều bất pt nếu số đó là số âm
3) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ¹ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
3) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình dạng ax + b 0; ax+b£0; ax+b³0), với a và b là hai số đã cho và a ¹ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: 2x – 1 = 0
Ví dụ: 2x – 3 < 0 ; 5x – 8 ³ 0
Bảng ôn tập này GV treo lên bảng phụ sau khi HS trả lời từng phần để khắc sâu kiến thức. GV nên so sánh các kiến thức tương ứng của phương trình và bpt để HS ghi nhớ
Hoạt động 2: Luyện Tập
BT 1 Tr 130 SGK 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) a2 – b2 – 4a + 4 
Hai HS lên bảng làm
HS 1: Làm a)
a2 – b2 – 4a + 4 = (a2 – 4a + 4) – b2 
 = (a – 2)2 – b2
 = (a – 2 – b)(a – 2 + b)
b) x2 + 2x – 3
HS 2 Làm câu b)
x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3
 = (x2 + 3x) – (x + 3)
 = x(x + 3) – (x + 3)
 = (x + 3)(x – 1)
BT 6 Tr31 SGK 
Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này
HS: để giải bài toán này, ta cần tiến hành chia tử cho mẫu, viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số. Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên
GV yêu cầu HS lên bảng làm
HS lên bảng thực hiện
=
Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z
Þ M Ỵ Z Û Ỵ Z
Û 2x – 3 Ỵ Ư(7)
Û 2x – 3 Ỵ 
Giải tìm được x Ỵ 
BT 7 Tr 1931 SGK 
Giải các phương trình
a) (1)
HS lên bảng giải
a) (1)
MTC: 105
(1) 
Û 48x + 63 – 90x + 30 = 175x + 140 + 315
Û 48x – 90x – 175x = 140 + 315 – 63 – 30 
Û -217x = 362
Û 
Vậy là nghiệm của phương trình
b) |2x – 3| = 4
HS lên bnảg thực hiện
b) |2x – 3| = 4 (1)
+ 2x – 3 ³ 0 Û x 
(1) Û 2x – 3 = 4
 Û 2x = 7
 Û (nhận)
+ + 2x – 3 < 0 Û x 
(1) Û -(2x – 3) = 4
 Û -2x + 3 = 4
 Û -2x = 1
 Û (nhận)
Vậy phương trình có hai nghiệm là và 
c) 
HS thực hiện
 (1)
ĐKXĐ: x ¹ -1 và x ¹ 2
MTC: (x + 1)(x – 2)
(1) Û 
Suy ra: x – 2 – 5(x + 1) = 15
Û x – 2 – 5x – 5 = 15
Û x – 5x = 15 + 2 + 5
Û - 4x = 22
Û 
Û x = (nhận)
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 
Hoạt động hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài để chuẩn bị ôn tập tiết 2
- BT 12, 13, 15 Tr 131, 132 SGK 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_68_on_tap_cuoi_nam_nguyen_van_loi.doc