Tuần 33 Tiết 67 ÔN TẬP CUỐI KÌ (tiết 2) Môn học: Đại số - Lớp 8 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Tiếp tục củng cố, rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Phát triển khả năng giải toán bằng cách lập phương trình, thực hiện các bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức ; năng lực tư duy logic, năng lực tính toán 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: tự giác làm bài tập - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm - Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu tham khảo III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1 : Khởi động a) Mục tiêu: Gợi cho HS nhớ lại kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình và rút gọn biểu thức b) Nội dung: Hs nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình và rút gọn biểu thức c) Sản phẩm: Trình bày được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình và rút gọn biểu thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân. Hoạt động của GV và HS Nội dung - GV giao nhiệm vụ: +Yêu cầu hs nhắc lại các bước *) Các bước giải bài toán bằng cách lập phương giải bài toán bằng cách lập trình phương trình. B1 : Lập phương trình : + Nêu chú ý khi rút gọn biểu - Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số thức. - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các - Thực hiện nhiệm vụ: HS làm đại lượng đã biết việc cá nhân - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các Hs trả lời miệng đại lượng - Kết luận, nhận định: Gv đánh B2 : Giải phương trình giá, chốt kiến thức. B3 : Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của - phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận *) Chú ý : Tìm điều kiện xác định trước khi thực hiện rút gọn biểu thức 2. Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức Giải bài toán bằng cách lập phương trình a) Mục tiêu: Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình b)Nội dung: Hs hoàn thành bài tập Bài 12 SGK/131 và Bài 10 SBT/151 c) Sản phẩm: HS giải được bài toán bằng cách lập phương trình d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân. - Chuyển giao nhiệm vụ 1: 1. Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình Bài 12 SGK/131. Bài 12 SGK/131: - Thực hiện nhiệm vụ: + Kẻ bảng tóm tắt mối quan hệ v (km/h) t (h) s (km) giữa biến và các đại lượng x Lúc đi 25 x (x 0) + Phân tích bài tập, lập pt, giải pt 25 và trả lời bài toán. x Lúc về 30 x - Báo cáo, thảo luận: 30 Hs cá nhân thực hiện v (km/h) t (h) s (km) x x 1 Phương trình: Lúc x 25 30 3 25 x (x 0) đi 25 Giải pt được x 50 (TMĐK) Lúc x Quãng đường AB dài 50 km 30 x về 30 Quãng đường AB dài 50 km - Kết luận, nhận định: Gv nhận xét, đánh giá. - Chuyển giao nhiệm vụ 2: Bài 10 tr 151 SBT - Thực hiện nhiệm vụ: Bài 10 SBT/151 Ta cần phân tích các dạng v (km/h) t (h) s (km) 60 chuyển động nào trong bài? Dự định x (x 6) 60 Sau đó yêu cầu HS hoàn thành x bảng phân tích. Thực Tuy đề bài hỏi thời gian ôtô dự hiện định đi quãng đường AB, nhưng - Nửa 30 x 10 30 ta nên chọn vận tốc dự định đi là đầu x 10 x vì trong đề bài có nhiều nội dung liên quan đến vận tốc dự 30 - Nửa sau x 6 30 định. x 6 - Lập phương trình bài toán. Phương trình : - Báo cáo, thảo luận: Hs cá nhân 30 30 60 hoàn thành vào vở. x 10 x 6 x - Kết luận, nhận định: Gv nhận 1 1 2 xét, đánh giá và lưu ý học sinhĐã Thu gọn x 10 x 6 x có điều kiện x 6 nên khi giải phương trình mặc dù là phương Giải phương trình được x 30 (TMĐK). trình chứa ẩn ở mẫu, ta không Vậy thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB là : 60 cần bổ xung điều kiện xác định 2 (h) của phương trình. 30 3.Hoạt động 3 : Luyện tập a) Mục tiêu: HS biết rút gọn biểu thức. b) Nội dung: Hs hoàn thành bài tập Bài 14 tr 132 SGK c) Sản phẩm: HS giải được bài toán rút gọn biểu thức tổng hợp d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng Bài 14 tr 132 SGK. hợp: Cho biểu thức Bài 14 tr 132 SGK: 2 x 2 1 x2 4 10 x2 x 2 1 10 x A : A 2 : ( x 2 ) x 4 2 x x 2 x 2 (x 2)(x 2) x 2 x 2 x 2 x 2(x 2) x 2 6 a) Rút gọn A A = : b) Tính giá trị của A tại x biết (x 2)(x 2) x 2 1 x 2x 4 x 2 (x 2) 6 x A = . = 2 (x 2)(x 2) 6 (x 2).6 c) Tìm giá trị của x để A 0. 1 A = ĐK : x 2 (Đề bài đưa lên màn hình) 2 x - Thực hiện nhiệm vụ: 1 HS lên 1 1 b) x x (TMĐK) rút gọn biểu thức 2 2 Báo cáo, thảo luận: HS làm việc 1 1 1 2 + Nếu x thì A = cá nhân 1 3 2 2 3 - Kết luận, nhận định: Gv nhận 2 2 xét, đánh giá. 1 1 1 2 + Nếu x thì A = 1 5 2 2 ( ) 5 2 2 1 c) A 0. 0 2 x 0 x 2. 2 x - Chuyển giao nhiệm vụ 2: Đặt thêm câu hỏi cho bài toán trên - Thực hiện nhiệm vụ : HS làm 1 d) A 0. 0 2 x 0 x 2. việc nhóm 2 x Báo cáo, thảo luận: Hs thảo kết hợp điều kiện của x ta có A 0.khi x 2. và luận nhóm để bổ sung thêm câu x 2 hỏi : e) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 x d) Tìm giá trị của x để A 0. 2 x Ư(1) 2 x { 1} e) Tìm giá trị nguyên của x để A * 2 x 1 x 1 (TMĐK) có giá trị nguyên. * 2 x 1 x 3 (TMĐK) - Kết luận, nhận định: Gv nhận Vậy khi x 1hoặc x 3thì A có giá trị nguyên. xét, đánh giá. 4. Hoạt động 4 : Vận dụng a) Mục tiêu: HS phát triển năng lực tổng hợp, phân tích các kiến thức trong chương trình toán 8 học kì 2 b) Nội dung: Hs tổng hợp được lý thuyết và các dạng bài tập cơ bản c) Sản phẩm: HS tự tổng hợp được kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì II d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân ngoài giờ học trên lớp * Hướng dẫn tự học ở nhà Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, - Lí thuyết : tổng hợp các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các bảng tổng kết. - Bài tập : ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax b 0 phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình giá trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.
Tài liệu đính kèm: