I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dạng
2. Kĩ năng: HS biết giải một số PT chứa dấu tuyệt đối dạng .
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi ĐN giá trị tuyết đối của một số ; phấn màu
- Học sinh: Ôn tập ĐN giá trị tuyệt đối của số a .
III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 32 Ngày soạn: 22/03/2012 Tiết 65 Ngày dạy : ..../03/2012 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dạng 2. Kĩ năng: HS biết giải một số PT chứa dấu tuyệt đối dạng . 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bảng phụ ghi ĐN giá trị tuyết đối của một số ; phấn màu - Học sinh: Ôn tập ĐN giá trị tuyệt đối của số a . III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (8’) - Ổn định lớp. - Kiểm tra bài củ: Nhắc lại Hoạt động 2: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối cúa số a (10’) HĐ1: Kiểm tra :Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a +Treo kết quả ở bảng phụ sau khi HS đã trả lời Tìm : + Hỏi thêm Cho biểu thức Hãy bỏ dấu GTTĐ của biểu thức khi; A/ x ³ 3 B/ x< 3 VD1 : Gọi HS đứng tại chổ trả lời Chia lớp thành hai nhóm mỗi nhóm giải 1 câu HĐ2: Giải một số PT chứa dấu giá trị tuyệt đối VD2: Làm thế nào để bỏ dấu giá trị tuyệt đối + Nếu 3x ³ 0 Þ ? Khi đó ta có PT nào ? +Nếu 3x < 0 Þ x< ? Khi đó ta có PT nào ? VD3: + Em cần xét những trường hợp nào ? Gọi từng HS lên xét từng trường hợp. + Chia lớp 2 nhóm giải + Đại diện nhóm trình bày bài giải HĐ3: Luyện tập : Nửa lớp giải bài 36c Nửa lớp giải bài 37a HĐ4:HDVN Bài tập 35;36;37 tr 51 SGK Tiết sau ôn tập chương +Làm các câu hỏi ôn tập chương + Phát biểu thành lời tính chất giữa thứ tự đối với phép cộng và nhân a/Nếu x ³ 3 Þ x-3 ³ 0 =x-3 b/Nếu x< 3 Þ x-3 < 0 = 3-x VD1: A/A= +x+2 khi x ³ 3 A= x-3+x+2= 2x-5 B/B = 4x +5+ khi x>0 B= 4x +5- (-2x) = 6x +5 a/C = +7x-4 khi x £ 0 C= -3x+7x-4=4x-4 B/D= 5-4x+khi x < 6 D= 5-4x+6-x=11-5x VD2: Giải PT : Khi 3x ³ 0 Þ x ³ 0 Ta có PT: 3x = x +4 Û x= 2 ( nhận) +Khi 3x < 0 Þ x < 0 Ta có PT : -3x = x +4 Û x = -1 ( nhận ) Vậy S = VD3: Giải PT: +Khi x –3 ³ 0 Û x ³ 3 Ta có PT: x-3=9-2x Û x=4(nhận) +Khi x-3 < 0 Û x < 3 Ta có PT : 3-x = 9-2x Û x= 6 ( loại) .Vậy S = *HS thực hiện yêu cầu + HS thực hiện việc giải bài tập I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a * Cho biểu thức Hãy bỏ dấu GTTĐ của biểu thức a/Nếu x ³ 3 Þ x-3 ³ 0 =x-3 b/Nếu x< 3 Þ x-3 < 0 = 3-x VD1: A/A= +x+2 khi x ³ 3 A= x-3+x+2= 2x-5 B/B = 4x +5+ khi x>0 B= 4x +5- (-2x) = 6x +5 a/C = +7x-4 khi x £ 0 C= -3x+7x-4=4x-4 B/D= 5-4x+khi x < 6 D= 5-4x+6-x=11-5x VD2: Giải PT : Khi 3x ³ 0 Þ x ³ 0 Ta có PT: 3x = x +4 Û x= 2 ( nhận) +Khi 3x < 0 Þ x < 0 Ta có PT : -3x = x +4 Û x = -1 ( nhận ) Vậy S = VD3: Giải PT: +Khi x –3 ³ 0 Û x ³ 3 Ta có PT: x-3=9-2x Û x=4(nhận) +Khi x-3 < 0 Û x < 3 Ta có PT : 3-x = 9-2x Û x= 6 ( loại) .Vậy S = a/ S = b/ S= Luyện tập: Bài 36c tr 51 Kết quả: S = Bài 37a Giải PT:
Tài liệu đính kèm: