Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Ôn tập chương IV - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Ôn tập chương IV - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Có kiến thức hệ thống hoá về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.

- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất và một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.

- Thái độ: Ham thích học toán.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; tóm tắt chương)

- Học sinh: Ôn tập lý thuyết chương IV, trả lời câu hỏi ôn tập chương.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Ôn tập chương IV - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Tuần : 32 - Tiết : 66
Soạn ngày: 29.03.11
Dạy ngày: 05à 08.04.11 
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Có kiến thức hệ thống hoá về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. 
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất và một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.
- Thái độ: Ham thích học toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; tóm tắt chương) 
- Học sinh: Ôn tập lý thuyết chương IV, trả lời câu hỏi ôn tập chương. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (10’)
1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x + 5 9)
2. Giải bất phương trình : 
(hoặc)
-Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
-Yêu cầu làm bài trên giấy (kiểm tra 15’) 
-HS lên bảng làm bài kiểm tra 15’ trên giấy 
Hoạt động 2: ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (20’)
1/- Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ. 
- Viết công thức liên hệ giũa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
Bài tập 38 tr 53 (sgk) 
Cho m > n, chứng minh : 
a) m + 2 > n + 2 
d) 4 – 3m < 4 – 3n 
2) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ. 
Phát biểu qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân để biến đổi bpt. 
Bài tập 41 trg 53 
Giải các bất phương trình 
a) 
Û 2 – x < 20 Û - x < 18 
 Û x > -18 
 / / / / / / / ( ú 
 -18 0 
d) 
Û 3(2x + 3) £ 4(4 – x) 
 Û 6x + 9 £ 16 – 4x 
 Û 10x £ 7 Û x £ 0,7 
 ú ] / / / / / / / / / 
 0 0,7 
Bài 43 (trg 53, 54 sgk) 
Tìm x sao cho :
a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương 
Ta có ptrình 5 – 2x > 0 
Þ -2x > -5 Þ x < 2,5 
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 
4x –5 
Ta có ptrình x + 3 < 4x – 5 
 Þ x – 4x 8/3 
c) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3 
Ta có pt 2x + 1 ³ x + 3 
Þ 2x – x ³ 3 – 1 Þ x ³ 2 
d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x -2)2 
Ta có pt x2 + 1 £ (x – 2)2 
Þ x2 +1 £ x2 – 4x + 4 
Þ x £ ¾ 
-GV nêu câu hỏi 
-Chỉ định HS trả lời 
-Cho HS khác nhận xét. 
-GV đưa lên bảng bảng tóm tắt. 
-Ghi bảng bài tập 38 
-Gọi hai HS lên bảng 
-Cho cả lớp nhận xét 
-Tiếùp tục nêu câu hỏi và gọi HS trả lời. 
-Cho HS khác nhận xét hoặc lặp lại (nếu cần) 
-Ghi bảng bài tập 41 (a,d) cho cả lớp làm.
-Gọi hai HS lên bảng 
Theo dõi HS làm bài 
Cho HS khác nhận xét, sửa sai 
Kiểm tra vở, cho điểm (nếu được) 
GV yêu cầu HS làm bài 43 (trg 53, 54 sgk) theo nhóm 
Nửa lớp làm câu a và c; Nửa lớp làm câu b và d 
-Sau khoảng 5’, GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày 
-Cho HS lớp nhận xét 
-HS trả lời cá nhân: 
- Hệ thức dạng a b  là bất đẳng thức. Vd: 3 < 5 
- Với ba số a, b, c 
Nếu a < b thì a + c < b + c 
Nếu a 0 thì a.c < b.c 
Nếu a b.c 
Nếu a < b và b < c thì a < c 
-Hai HS giải ở bảng: 
a) Ta có m > n Þ m + 2 > n + 2 (cộng hai vế với 2) 
d) Có m > n Þ -3m > -3n (nhân hai vế với –3 và đổi chiều) 
Þ 4 - 3m < 4 - 3n (cộng 2vế với 4) 
HS lần lượt trả lời tại chỗ: 
 - Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn, cho vd. 
 - Qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân (như sgk tr44) 
-Hai HS lên bảng : 
a) Û 2 – x < 20 Û - x < 18 
 Û x > -18 
 / / / / / / / ( ú 
 -18 0 
d) Û 3(2x + 3) £ 4(4 – x) 
 Û 6x + 9 £ 16 – 4x 
 Û 10x £ 7 Û x £ 0,7 
 ú ] / / / / / / / / / 
 0 0,7 
-HS làm bài theo nhóm 
a) Ta có ptrình 5 – 2x > 0 
Þ -2x > -5 Þ x < 2,5 
b) Ta có ptrình x + 3 < 4x – 5 
 Þ x – 4x 8/3 
c) Ta có pt 2x + 1 ³ x + 3 
Þ 2x – x ³ 3 – 1 Þ x ³ 2 
d) Ta có pt x2 + 1 £ (x – 2)2 
Þ x2 +1 £ x2 – 4x + 4 
Þ x £ ¾ 
-Đại diện hai nhóm trình bày 
-HS lớp nhận xét 
Hoạt động 3 : ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (13’) 
Bài tập 45 trang 54 (sgk) 
ơ3xơ = x + 8 
Giải
Ta có
ơ3xơ= 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 
ơ3xơ= -3x khi 3x < 0 hay x < 0 
+ Nếu x ³ 0 ta có phương trình 
 3x = x + 8 Û 2x = 8 
Û x = 4 (thoả mãn đk x ³ 0) 
+ Nếu x < 0 ta có phương trình 
 –3x = x + 8 Û -4x = 8 
Û x = -2 (thoả mãn đk x < 0) 
vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -2; 4} 
ê-2x ê= 4x + 18 
êx – 5 ê= 3x 
-GV yêu cầu HS làm bài tập 45 tr54 
-Ghi bảng đề bài a, hỏi: Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào? 
-Gọi hai HS lên bảng, mỗi em xét một trường hợp. 
-Cho HS lớp nhận xét mỗi trường hợp 
-Kết luận về nghiệm của phương trình. 
-GV yêu cầu HS làm tiếp bài b, c 
-HS trả lời: Để giải phương rtình này ta cần xét hai trường hợp là 
3x ³ 0 và 3x < 0 
-Hai HS làm ở bảng: 
Trường hợp 1: 
 Nếu x ³ 0 ta có phương trình 
 3x = x + 8 Û 2x = 8 
Û x = 4 (thoả mãn đk x ³ 0) 
Trường hợp 2: 
 Nếu x < 0 ta có phương trình 
 –3x = x + 8 Û -4x = 8 
Û x = -2 (thoả mãn đk x < 0) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -2; 4} 
Hai HS khác làm ở bảng 
b) ê-2x ê= 4x + 18 
Kết quả : x = - 3 
c) êx – 5 ê= 3x 
Kết quả : x = 5/4 
Hđ : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Xem lại các bài đã giải, trả lời câu hỏi ôn tập sgk trang 52. 
Làm bài tập còn lại sgk trang 53, 54 
Ôn toàn bộ kiến thức chương III, chương IV (phương trình, bất phương trình bậc nhất một ẩn) chuẩn bị thi HK2. 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_on_tap_chuong_iv_dang_thi_kim_c.doc