I/ Mục tiêu kiểm tra:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8 , sau khi học sinh học xong chương IV, cụ thể:
* Kiến thức:
Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Kỹ năng:
- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số
- Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không.
- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và đọc tập nghiệm trên trục số
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ Hình thức kiểm tra:
- Đề kết hợp TNKQ và TL
- Kiểm tra trên lớp
NS: 20/04/2011 Tieỏt CT: 66 I/ Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8 , sau khi học sinh học xong chương IV, cụ thể: * Kiến thức: Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Kỹ năng: - Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số - Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không. - Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và đọc tập nghiệm trên trục số - Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài II/ Hình thức kiểm tra: - Đề kết hợp TNKQ và TL - Kiểm tra trên lớp Phũng GD&ĐT Lăk ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 Trường THCS Lờ Quớ Đụn MễN ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌ VÀ TấN:.. I-TRẮC NGHIỆM (5,0 ủ) : Cõu 1 : ẹiền chữ“Đ” đỳng hoặc “S” sai , thớch hợp vào bảng sau Caõu Khaỳng ủũnh A Trong tam giaực ABC , ta coự : AB-BC B Vụựi moùi giaự trũ cuỷa x , ta coự x2 + 1 > 1 C Neỏu a – 3 < b – 3 thỡ – a < – b D Baỏt phửụng trỡnh x-1 , coự taọp nghieọm s = Chọn và ghi một chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng nhất vào bảng sau Cõu 2 : Baỏt phửụng trỡnh naứo sau ủaõy laứ baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Cõu 3 :Nghieọm cuỷa phửụng trỡnh : laứ: A. x = 1 B. x = 1 vaứ x = – 1 C. x = – 1 D. Taỏt caỷ ủeàu sai Cõu 4 Cho a < b . Trong caực khaỳng ủũnh sau khaỳng ủũnh naứo Sai : A. a – 2 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. Cõu 5 Cho thỡ : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đỏp ỏn khỏc Cõu 6 Baỏt phửụng trỡnh naứo sau ủaõy khoõng tửụng ủửụng vụựi baỏt phửụng trỡnh 3 – x < 7 A. 6 – x – 4 Cõu 7 Nếu -2a > -2b thỡ : A. a b D. a ≤ b Cõu 8 Nghiệm của bất phương trỡnh -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 Cõu9 Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh : A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 II-TỰ LUẬN ( 5,0 điểm): Cõu 10 (2,0ủ): a) Giaỷi baỏt phửụng trỡnh : 2 – 3x 12 - 2x . b) Tỡm giaự trũ cuỷa m ủeồ baỏt phửụng trỡnh x + m > 3 coự taọp nghieọm ? Cõu11 (2,0ủ) : Giaỷi phửụng trỡnh Cõu12 (1,0ủ) : Chửựng minh baỏt ủaỳng thửực a2 + b2 +2 2(a + b ) . BÀI LÀM Đáp án A-TRAẫC NGHIEÄM (5,0ủ) : Cõu1A Cõu1B Cõu1C Cõu1D Đ S S Đ Cõu2 Cõu3 Cõu4 Cõu5 Cõu6 Cõu7 Cõu8 Cõu9 C B D C B A B D + Từ cõu 1A đến cõu 1D . Mỗi cõu đỳng được : 0,25 điểm + Tứ cõu 2 đến cõu 9 Mỗi cõu đỳng được : 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (5,0ủieồm): Cõu 10 (2,0ủ): a) Giaỷi baỏt phửụng trỡnh 2 – 3x 12 – 2x – 5x ³ 10 (0,5ủ) Û x Ê – 2 (0,5ủ) b) Baỏt phửụng trỡnh x + m > 3 x > 3 – m (0,5ủ) Vỡ coự taọp nghieọm , ta coự 3 – m = 2 ị m = 1 (0,5ủ) Cõu 11 (2,0ủ) : +Khi x +2 ³ 0 Û x ³ – 2 Thỡ Û x + 2 = 2x – 10 (0,5ủ) Û x = 12 (thoaỷ maừn) (0,25ủ) +Khi x + 2 < 0 Û x < – 2 Thỡ Û – (x + 2) = 2x – 10 (0,5ủ) Û x = (khoõng thoaỷ maừn) (0,25ủ) -Keỏt luaọn : Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh ủaừ cho S = (0,5ủ) Cõu 12 (1,0ủ) : -Sửỷ duùng BẹT : (a – 1)2 = a2 – 2a + 1 ³ 0 vụựi moùi giaự trũ cuỷa a Tửụng tửù : (b – 1)2 = b2 – 2b + 1 ³ 0 vụựi moùi giaự trũ cuỷa b (0,5ủ) -Do ủoự (coọng theo từng veỏ) , ta coự : (a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2 ³ 0 (0,25ủ) -Suy ra ủieàu chửựng minh : a2 + b2 + 2 2(a + b ) . (0,25ủ)
Tài liệu đính kèm: