Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 45 phút (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 45 phút (Bản chuẩn)

1. Mục tiêu bài kiểm tra:

a/ Kiến thức:

- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương III.

 - Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.

 - Thông qua tiết kiểm tra giáo viên kiểm tra được tín hiệu ngược từ học sinh về việc năm kiến thức của chương III từ đó có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu và kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi

b/ Kỹ năng:

- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.

c/ Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài

2. Nội dung đề

a/ Ma trận đề:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 45 phút (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/04/2011 Ngày dạy:Tiết thứ ngày .dạy lớp8A 
 : Tiết thứ ngày .dạy lớp8B 
Tiết 66: KIỂM TRA 45’
1. Mục tiêu bài kiểm tra:
a/ Kiến thức: 
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương III.
	- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.
 - Thông qua tiết kiểm tra giáo viên kiểm tra được tín hiệu ngược từ học sinh về việc năm kiến thức của chương III từ đó có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu và kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi
b/ Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.
c/ Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài
2. Nội dung đề
a/ Ma trận đề: 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bất phương trình , bất đẳng thức
1(1)
	2
1(1)
	2
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
1(3)
	3
1(2)
	3
2
	6
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1(4)
	2
1
	2
Tổng
1
	2
1
	3
2	
 5
4
 10
b/ Nội dung đề:
ĐỀ 8A
Câu1:(2điểm) Cho m > n chứng minh 8m + 2 > 8n + 2
Câu2:(3điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
 a) 2x - 7 0 b) - 3x + 9 > 0
Câu 3(3điểm)Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số âm
 b) Giá trị của biểu thức 2 - 5x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2- x)
Câu4 :(2điểm) Giải phương trình: |x + 2| = 2x – 10 
3.Đáp án và biểu điểm
Câu1:(2điểm) 
Từ m > n
Nhân hai vế của bất đẳng thức đã cho với 8 ta được 8m > 8n
Cộng vào hai vế của bất đẳng thức 8m > 8n với 2 ta được
 8m + 2 > 8n +2
Câu 2:(3điểm) 
a) 2x - 7 0 
2x 7
 x 
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x 
 ê ]///////////////////
 0 	
 b) - 3x + 9 > 0
 - 3x > - 9 
 x < 3 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 3 
 )/ / / / / / / / / / / / / / /
 0 3
 Câu 3(3điểm)
a) Ta phải tìm x sao cho : 
 5 - 2x < 0
Ta có 5 - 2x 
Vậy các giá trị x cần tìm phải thoả mãn điều kiện x > 
b) Ta phải tìm x sao cho : 2 - 5x 6 - 3x
 Ta có : 2 - 5x 6 - 3x
	Û2 - 6 5x - 3x
	Û - 4 2x
	Û x - 2
Vậy các giá trị x cần tìm phải thoả mãn điều kiện x - 2
Câu4 :(2điểm) |x + 2| = 2x – 10 (*)
Ta có: |x + 2| = x + 2 khi x + 2 = 0 hay x = - 2
|x + 2| = - x – 2 khi x + 2 < 0 hay x < - 2
* Giải pt: x + 2 = 2x – 10 với đk x = - 2
Ta có: x + 2 = 2x – 10
 Û 2 + 10 = 2x – x
Û x = 12 (T/mđk x = - 2)
* Giải pt: - x – 2 = 2x – 10 với đk x < - 2
Ta có: - x – 2 = 2x – 10 
Û - 2 + 10 = 2x + x Û 8 = 3x 
Û x = (Không t/mđk x < - 2)
 Vậy tập nghiệm của pt (*) là: S = {12}
1đ
1đ
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
 0,25điểm
0, 25điểm
0,25điểm
1điểm
0,25điểm
0,25điểm
1điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
 Đề 8b
Câu 1(2điểm)Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ
Câu 2:(4điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 a) x + 2 > 1 b) 5 + 2x 0 
Câu3:(2điểm)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 5- 2x là số dương
Câu4( 2điểm) Giải phương trình 
3. Đáp án và biểu điểm chấm 
Câu 1(2điểm)
Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0, ax + b 0 
ax + b 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
 * Ví dụ : Lấy đúng 
Câu 2:(4điểm) 
 a) x + 2 > 1 
	Û x > 1 - 2
	Û x > - 1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > - 1
 ////////////////////( ê
 -1 0 
 b) 5 + 2x 0 
	 Û 2x - 5
 Û x 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 
 ]///////////////////
 	0
Câu3:(2điểm)
Ta phải tìm x sao cho : 
 5 - 2x > 0
Ta có 5 - 2x > 0 Û - 2x > 5 Û x < 
Vậy các giá trị x cần tìm phải thoả mãn điều kiện x < 
Câu4( 2điểm) 
 | 3x | = x + 8 (1)
 Ta có: | 3x | = 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 
 | 3x | = - 3x khi 3x < 0 hay x < 0
* Giải pt: 3x = x + 8 với đk x ³ 0 
Ta có: 3x = x + 8 Û 3x - x = 8 
Û 2x = 8 Û x = 4 (T/mđk x ³ 0)
* Giải pt: - 3x = x + 8 với đk x < 0
 Ta có: - 3x = x + 8 Û - 3x - x = 8 
 Û - 4x = 8 Û x = - 2 (T/mđk x < 0)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
S = {- 2; 4}
1điểm
1điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
1điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
c/Đánh giá nhận xét:
-Nắm kiến thức:
-Kĩ năng vận dụng:
-Cách trình bày:
*/ Kết quả:
Lớp
 GIỎI
KHÁ
TBÌNH
YẾU
KÉM
8A
8B
 Ngày tháng 4 năm 2011
 Tổ trưởng chuyên môn
	 Phùng Thị Lợi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_kiem_tra_45_phut_ban_chuan.doc