I.MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững công thức tính thể tích hình chóp cụt đều và áp dụng tốt.
- Rèn cho HS kĩ năng tính thể tích hình chóp đều thông qua một số bài tập sgk.
- Tiếp tục rèn kĩ năng vẽ hình chóp đều.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: Bảng phụ vẽ săn hình 127- sgk
HS: Máy tính bỏ túi.
III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
I -: Kiểm tra bài cũ
- Viết công thức tính thể tích ?
Diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần hình chóp đều.
II- : Sửa bài cũ
Tiết 66 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Học sinh nắm vững công thức tính thể tích hình chóp cụt đều và áp dụng tốt. - Rèn cho HS kĩ năng tính thể tích hình chóp đều thông qua một số bài tập sgk. - Tiếp tục rèn kĩ năng vẽ hình chóp đều. II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: Bảng phụ vẽ săn hình 127- sgk HS: Máy tính bỏ túi. III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : I -: Kiểm tra bài cũ - Viết công thức tính thể tích ? Diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần hình chóp đều. II- : Sửa bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 45- hình 131/sgk. - Một HS đọc đề . Giáo viên vẽ nhanh hình 131 lên bảng . + Yêu cầu 2 HS cho biết kết quả làm ở nhà . + Lên bảng sửa bài . -> GV đi kiểm tra một số vở BT. + Nhận xét bài làm của bạn - GV chốt lại qui trình giải. Chuyển sang phần luyện tập. Bài 45- hình 131/sgk. Vì tam giác DIC vuông ở I nên : AI2 = 82 – 42 = 64 -16 = 48 V = SBCD .AO = . (.BC.DI) AO = . (.8.). 16,2 = 150 ( cm3) III - Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV treo đề bài lên bảng . + Đọc đề , vẽ hình + Để tính hình chóp đều A.BCDE ta cần phải tính những gì? Với GT đã cho có thể tính ngay được gì ? Vận dụng kiến thức nào? - GV vẽ hình vuông BCDE lên bảng , cho HS xác định độ dài cạnh hình vuông dựa vào GT bài toán . + Để tính diện tích xung quanh hình chóp A.BCDE ta cần phải tính được gì ? + Hãy vẽ trung đoạn SH của hình chóp trên mặt bên SED. + Tính SH bằng cách nào? + Vậy diện tích xung quanh bằng bao nhiêu GV lấy một vài kết quả sau đó trình bày phần còn lại bài giải. II/ Bài toán HS đọc đề , vẽ hình ; ghi GT/KL. GT: A.BCDE là hình chóp đều . SO là đường cao AD = 10cm , BD = 12cm KL : a/ Tính VA.BCDE b/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình chóp A.BCDE Giải Vì ê AOD vuông tại O nên : AO2 = 102 – 62 = 64 => AO = = 8(cm) Vì BCDE là hình vuông => BE2 = 62 + 62 = 72 => BE = 8.5(cm ) => VA.BCDE= SBCDE .AO = .8,52.8 = 193(cm3) b/ Diện tích xung quanh hình chóp là : Sxq = .(8,5.4).AH Mà AH = = 9(cm) => Sxq .(8,5.4).9 153(cm2) IV - Hướng dẫn về nhà Bài 48- tương tự bài ở lớp : tính trung đoạn, sau đó tính diện tích xung quanh Bài 49- a,b : thay vào công thức tính . c/ Dựa vào định lí Pytago để tính ½ cạnh đáy . Từ đó tính được chu vi đáy => Sxq V - Dặn dò - Làm các bài tập về nhà 48,49,50- sgk. - Chuẩn bị câu hỏi ôn tập . - Cho biết đặc điểm, công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn và thể tích của càc hình : Hộp chữ nhật – lăng trụ đứng và hình chóp đều. Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.MỤC TIÊU : - Hệ thống lại cho HS các kiến thứccơ bản về hình không gia của chương IV- Củng cố lại các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương , lăng trụ đứng và hình chóp đều. - Rèn kĩ năng tính diện tích xung quanh , diện tích toàn và thể tích một số hình thông qua giải một số bài tập phần ôn tập . II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: Bảng phụ hệ thống kiến thức cơ bản , vẽ các hình bài 56,57 –sgk. HS: Máy tính bỏ túi. III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : I: Ôn lí thuyết. Hoàn thành các hình vẽ và điền vào bảng sau . Hình vẽ , đặc điểm Diện tích xq Diện tích tòan phần Thể tích Hình hộp chữ nhật Có các mặt là . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . Hình lập phương Có các mặt là . . . . . . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . Hình lăng trụ đứng - Các mặt bên là những . . . . - Đáy là một . . . . . . . . . . . - Có các cạnh bên . . . . . . . . . Lăng trụ đều : Lăng trụ đứng có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . Hình chóp đều : - Đáy là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Có các mặt bên là . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . II - Bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 56/ sgk - Hình vẽ cho ta thấy lăng trụ có đáy là hình gì ? Chiều cao bằng bao nhiêu? + Diện tích đáy được tính như thế nào ? + Thể tích bằng bao nhiêu? - Số vải để dựng lều gồm mấy mặt ? + Cách tính khác không ? Stp - Sđáy lều Bài 57/ sgk- hình 147 + Đọc đề ? + Vẽ hình . + Bài toán yêu cầu ta làm gì ? + Hình vẽ đã cho ta được gì trong công thức tính thể tích ? + Ta cần tính gì ? Tính như thế nào ? -> GV vẽ tam giá đều , gợi ý cho HS tính . - > gọi 1 HS tính DI -> HS tiếp theo tính thể tích . Bài 57/ sgk- hình 148 + Đọc đề. - GV vẽ hình chậm ( để HS yếu có thể quan sát vẽ đúng) + Hãy dự đoán cách tính thể tích hình chóp cụt? -> HS 1 tính V1 -> HS2 tính V2 và thể tích phần chóp cụt. III - Dặn dò Ôn kĩ các câu hỏi ôn tập . Xem lại các bài chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc . Làm bài tập 52,54,55 còn lại phần ôn tập. Bài 56/ sgk a/ Thể tích không gian bên trong lều bằng : V= = 9.6(m3) b/ Số vải bạt cần để dựng lều ( không tính gấp mép) đó là : +2.( 5.2) = 3.84 + 20 = 23.84(m2) Bài 57/ sgk- hình 147 BC = 10cm ; AO = 20cm Vì ê BDC đều => DI = = ( cm) Thể tích hình chóp là : V = SBCD .AO = . (.BC.DI) AO = . (.10. ). 20 286.7( cm3) Bài 57/ sgk- hình 148 AB =20cm , EF = 10cm MO =15cm ; LM = 15cm Giải. Thể tích hình chóp L.ABCD là : V1 = SABCD .LO = 202. 30= 4000( cm3) Thể tích hình chóp L.EFGH là V2 = SEFGH.LM = 102. 15= 500( cm3) Thể tích hình chóp cụt đều EFGH.ABCD là : 4000- 500= 3500(cm3)
Tài liệu đính kèm: