A. Mục tiêu
- Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phương trình , rút gọn biểu thức
- Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
B. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Các kiến thức liên quan, bảng nhóm, bút dạ
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy
I. Ổn định tổ chức
Sĩ số: 8B: 8C:
II. Kiểm tra bài cũ
(Kiểm tra trong quá trình ôn tập)
III. Bài mới
Ngày soạn: 09/ 4/ 2008 Tiết 65 Ngày giảng: 8B: 14/4 8C: 14/4 Ôn tập học kỳ II A. Mục tiêu - Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phương trình , rút gọn biểu thức - Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập B. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Các kiến thức liên quan, bảng nhóm, bút dạ C. Phương pháp giảng dạy - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy I. ổn định tổ chức Sĩ số: 8B: 8C: II. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra trong quá trình ôn tập) III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? GV gọi HS nhận xét và cho điểm GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ? + Điền vào ô trống trong bảng v (km/h) t (h) S (km) Lúc đi Lúc về x + Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và yêu cầu HS chữa bài GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ? + Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)? + Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên? + Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A <-3 c) Tìm x để A = 0 + 2 em lên bảng giải phần a? Nhận xét bài làm của từng bạn? + Biểu thức A <-3 khi nào? + Biểu thức A = 0 khi nào? Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập HS : B1: Lập phương trình - Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn - Tìm mối liên hệ để lập phương trình B2: Giải phương trình B3: Chọn ẩn, rồi kết luận HS đọc đề bài v (km/h) t (h) S (km) Lúc đi 25 x/25 x; x>0 Lúc về 30 x/30 x HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài HS nghiên cứu đề bài HS hoạt động theo nhóm HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình HS đọc đề bài ở trên bảng phụ HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS : Khi - x - 4 < -3 -x < - 3 +4 x > -1 A = 0 -x - 4 = 0 - x = 4 x = -4 1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình BT 12/131 Gọi quãng đường AB là x(km) , x >0 Thì thời gian lúc đi : x/20 (h) Thời gian lúc về : x/30 (h) PT: x/25 - x/30 = 1/3 6x - 5x = 50 x = 50 (TMĐK) Vậy quãng đường AB là: 50km BT 10/151 Gọi vận tốc ô tô dự định là x (km/h), x >6 Khi thực hiện thì Nửa đầu ôtô đi với vận tốc x + 10 Nửa sau ô tô đi với vận tốc x - 6 Thời gian dự định 60/x (h) Thời gian đi nửa đầu : 30/x +10 (h) Thời gian đi nửa sau: 30/x -6 (h) PT: Giải phương trình được x = 30 (TMĐK) Bài tập dạng rút gọn Cho biểu thức a) Rút gọn = - x - 4 b) Tìm x để A <-3 -x - 4 < -3 -x <-3 +4 x> -1 c) xác định x để A = 0 -x - 4 = 0 - x = 4 x = -4 IV. Củng cố - GV hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, các kiến thức đã sử dụng trong bài - Lưu ý cho HS về cách trình bày lơi giải V. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập phần sau để tiết sau kiểm tra học kỳ II - Lý thuyết: Câu hỏi ôn tập chương I, V - Bài tập: Ôn lại các dạng phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng lập phương trình E. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: