I - MỤC TIÊU :
1 - Kiến thức :
- Hệ thống lại cho HS kiến thức về BPT và PT chứa dấu GTTĐ.
2 - Kỹ năng :
- Có kỹ năng giải BPT bậc nhất và PT dạng ax = cx + d ;
dạng ax+ b =cx +d
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV Bảng phụ ;phấn màu .
HS Chuẩn bị tốt câu hỏi ôn tập
III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1 : Ôn lý thuyết :
Cu 1 - Phát biểu định nghĩa BPT bậc nhất một ân ?
BPT -2x + ≥ 0 có phải là BPT bặc nhất một ẩn không ? Hệ số a, b =?
Cu 2- Phát biểu 2 qui tắc biến đổi BPT ?
-2x < 10="" x="">< -5="" đúng="" hay="" sai="" vì="">
Cu 3- Biểu diễn các tập nghiệm sau lên trục số .
S = {x/x ≥ -5 }
S = {x / x <>
2 : Luyện giải bài tập .
Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức : - Hệ thống lại cho HS kiến thức về BPT và PT chứa dấu GTTĐ. 2 - Kỹ năng : - Có kỹ năng giải BPT bậc nhất và PT dạng ½ax½ = cx + d ; dạng ½ax+ b½ =cx +d II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV Bảng phụ ;phấn màu . HS Chuẩn bị tốt câu hỏi ôn tập III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1 : Ôn lý thuyết : Câu 1 - Phát biểu định nghĩa BPT bậc nhất một ân ? BPT -2x + ≥ 0 có phải là BPT bặc nhất một ẩn không ? Hệ số a, b =? Câu 2- Phát biểu 2 qui tắc biến đổi BPT ? -2x < 10 x < -5 đúng hay sai ? Vì sao? Câu 3- Biểu diễn các tập nghiệm sau lên trục số . S = {x/x ≥ -5 } S = {x / x < } 2 : Luyện giải bài tập . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV ghi đề . Yêu cầu HS xác định qui trình làm à Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày . + Để giải BPT này ta phải vận dụng những kiến thức nào ? Gọi 1 HS lên bảng - Bài c : Yêu cầu HS giải và cho đáp số trong 3 phút . - GV gợi ý . HS tự làm 3 phút à Sửa bài . 2b/ Yêu cầu HS làm vào bảng nhóm . à Thu 2 nhóm và xho HS tự nhận xét . à GV sửa bài . 3. Củng cố . - Lưu ý những điểm hay bị sai trong giải BPT : + Dấu trừ trước phân thức . + Nhân ,hay chia hai vế cho số âm + Qui đồng khử mẫu nhớ là cả 2 vế . 4. Hướng dẫn -Dặn dò về nhà a/ Hướng dẫn . Bài 38 , 39 , 43 –sgk . b/ Dặn dò : Làm bài tập 38a,b,39a,b,40 ,41,43,43, 45 Bài 1- Giải các BPT sau : a/ -3 3(3x -5) – 6x< 4x + 2 -18 -x < -1 x >1 Vậy tập nghiệm của BPT là : {x/ x < } b/ (x-1)2 - x(x - 2) < 5 x2 – 2x +1 –x2 + 2x < 5 0x < 4 0< 4 ( đúng) Vậy tập nghiệm của BPT là R c/ (x -4)(x+4) – (x- 2)2 ≤ 0 x2 - 16 –x2 + 4x - 4 ≤ 0 4x ≤ 20 x ≤ 5 Vậy tập nghiệm của BPT là{ x/ x ≤ 5} 2/ Giải các PT sau : a/ ½3x½ = x+ 4 3x = x+4 nếu 3x ≥ 0 3x = -x-4 nếu 3x< 0 3x = x+4 nếu 3x ≥ 0 - 3x = x +4 nếu 3x< 0 x =2 nếu x ≥ 0 ( nhận ) x = -1 nếu x< 0 (nhận) Vậy tập nghiệm của PT là : S = {2 ; -1} b/ ½x +3 ½ =3x-1 x +3 =3x-1 nếu x+3 ≥ 0 - x -3 = 3x -1 nếu x+3 ≤ 0 x= 2 nếu x≥ -3 (nhận ) x = - nếu x < -3 (loại) Vậy nghiệm của PT là x= 2
Tài liệu đính kèm: