Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu câu hỏi kiểm tra:

1.Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.

- Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất pt.

- Sửa bài tập 19c, d trang 47 SGK.

 ( phần giải thích trình bày miệng)

- Khi HS1 chuyển sang sửa bài tập thì gv gọi HS2 lên kiểm tra

2. Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất pt.

- Sửa bài tập 20c, d trang 47 SGK

 (Phần giải thích trình bày miệng)

- Gv nhận xét, cho điểm

 HĐ 2 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn (15 phút)

- Gv nêu ví dụ 5.

Giải bất pt 2x – 3 < 0="" và="" biểu="" diễn="" tập="" nghiệm="" trên="" trục="" số.="">

- Gọi hs lên bảng giải bất pt này và hs khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

- Gv lưu ý hs: ta sử dụng cả hai quy tắc để giải bất pt này.

- Cho hs hoạt động nhóm đôi làm ?5 Giải bất pt : - 4x – 8 < 0="" và="" biểu="" diễn="" tập="" nghiệm="" trên="" trục="" số.="">

- Gv yêu cầu hs đọc “chú ý” trang 46 SGK về việc trình bày gọn bài giải bất pt: . Không ghi câu giải thích

 . Trả lời đơn giản.

- Gv lấy ngay bài giải các nhóm vừa trình bày để sửa: xóa các câu giải thích và trả lời lại.

- Gv yêu cầu hs tự xem lấy ví dụ 6 SGK

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t245
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 5 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Củng cố hai quy tắc biến đổi bất pt. 
 Biết giải và trình bày lời giải bất pt bậc nhất một ẩn
 Biết cách giải một số bất pt đưa được về dạng bất pt bậc nhất một ẩn. 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu. 
 * Học sinh : - Ôn hai quy tắc biến đổi tương đương bất pt. Bảng nhóm .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Gv nêu câu hỏi kiểm tra: 
1.Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ. 
- Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất pt. 
- Sửa bài tập 19c, d trang 47 SGK. 
 ( phần giải thích trình bày miệng) 
- Khi HS1 chuyển sang sửa bài tập thì gv gọi HS2 lên kiểm tra 
2. Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất pt.
- Sửa bài tập 20c, d trang 47 SGK 
 (Phần giải thích trình bày miệng) 
- Gv nhận xét, cho điểm 
- HS1: 
 ( SGK)
. Bài tập 19c, d SGK 
c) –3x > -4x + 2 Û -3x + 4x > 2 
 Û x > 2 
Tập nghiệm của bất pt là: 
d) 8x + 2 < -1 – 2 Û x < -3 
Tập nghiệm của bất pt là: 
- HS2 : ( SGK)
. Bài tập 20c, d 
c) – x > 4 Û (-x).(-1) < 4.(-1) 
 Û x < -4 
Tập nghiệm của bất pt là: 
d) 1,5 > -9 Û 1,5x: 1,5 > -9: 1,5 
 Û x > -6 
Tập nghiệm của bất pt là: 
- Hs nhận xét bài làm của bạn. 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t246
 HĐ 2 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn (15 phút)
- Gv nêu ví dụ 5. 
Giải bất pt 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
- Gọi hs lên bảng giải bất pt này và hs khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
- Gv lưu ý hs: ta sử dụng cả hai quy tắc để giải bất pt này. 
- Cho hs hoạt động nhóm đôi làm ?5 Giải bất pt : - 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
- Gv yêu cầu hs đọc “chú ý” trang 46 SGK về việc trình bày gọn bài giải bất pt: . Không ghi câu giải thích 
 . Trả lời đơn giản.
- Gv lấy ngay bài giải các nhóm vừa trình bày để sửa: xóa các câu giải thích và trả lời lại.
- Gv yêu cầu hs tự xem lấy ví dụ 6 SGK 
- Hai hs lên bảng làm bài 
- Hs hoạt động nhóm đôi, sau 2’ một hs lên bảng giải 
- Hs đọc “ Chú ý" trang 46 SGK 
- Hs các nhóm sửa bài giải trên bảng phụ theo hướng dẫn của gv.
- Hs xem ví dụ 6 SGK. 
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn : 
 VD1 : Giải bất pt : 2x – 3 < 0 
 Û 2x < 3 
 Û 2x : 2 < 3: 2 
 Û x < 1,5 
Tập nghiệm của bất pt là: 
 VD2 : Giải bất pt: 4x – 8 < 0 
 Û - 4x < 8 (chuyển vế -8 và đổi dấu)
Û -4x : (-4) > 8: (-4) (chia hai vế 
 cho –4 và đổi chiều)
Û x > - 2
Tập nghiệm của bất pt : 
 VD3: Ta cĩ –4x – 8 < 0 
 Û -4x < 8 
 Û -4x : (-4) > 8 : (-4) 
 Û x > -2 
 Nghiệm của bất pt là x > -2 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. 
 HĐ 3 : Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b (10 phút) 
VD: Giải bất pt: 3x + 5 < 5x – 7 
- Nếu ta chuyển tất cả các hạng tử ở VP sang VT rồi thu gọn ta sẽ được bất pt bậc nhất một ẩn -2x + 12 < 0 
Nhưng với mục đích giải bất pt ta nên làm thế nào? (liên hệ với việc giải pt) 
- Gv yêu cầu hs tự giải bất pt. 
- Gv yêu cầu hs làm ?6 
- Nên chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia. 
- Hs giải bất phương trình. 
- Một hs lên bảng trình bày. 
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b : 
 VD1: Giải bất phương trình 
 3x + 5 < 5x – 7 
Û 3x – 5x < -7 – 5 
Û -2x < -12 
Û - 2x : (-2) > -12 : (-2) 
Û x > 6 
Nghiệm của bất phương trình là x > 6
 VD2: Giải bất pt: 
 - 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
 Û - 0,2x – 0,4x > 0,2 -2
 Û -0,6x > 1,8 
 Û x < - 1,8 : (- 0,6) 
 Û x < 3 
Nghiệm của bất pt là x < 3
 t247 
 HĐ 4 : Luyện tập (10 phút ) 
- Bài tập 23 trang 47 SGK 
- Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm. 
Nửa lớp giải câu a và c. Nửa lớp giải câu b và d
- Gv kiểm tra các nhóm làm bài tập. 
- Hs hoạt động nhóm 
- Bài tập 23 trang 47 SGK 
Giải bất pt: 
a) 2x – 3 > 0 
 Û 2x > 3 
 Û x > 1,5 
Nghiệm của bất pt là x > 1,5. 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
c) 4 – 3x £ 0 Û - 3x £ - 4 
 Û 
Biểu diển tập nghiệm trên trục số: 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t248
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Bài tập số 22, 24, 25, 26b, 27, 28 trang 47, 48 SGK và số 45, 46, 48 trang 45, 46 SBT. 
	 - Xem lại cách giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 (chương III)
	 - Tiết sau luyện tập 
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT65C4DS8.doc