Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Ôn tập học kỳ II - Vũ Ngọc Chuyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Ôn tập học kỳ II - Vũ Ngọc Chuyên

A. Mục tiêu

 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phương trình

 - Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình

B. Chuẩn bị

 GV: Thước thẳng, bảng phụ

 HS: Các kiến thức liên quan, bảng nhóm, bút dạ

C. Phương pháp giảng dạy

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

D. Tiến trình bài dạy

 I. Ổn định tổ chức

 Sĩ số: 8B: 8C:

 II. Kiểm tra bài cũ

 - Nêu các quy tắc biến đổi phương trình bậc nhất một ẩn

 - Thế nào là hai phương trình tương đương, hai bất phương trình tương đương

 - Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

 III. Bài mới

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Ôn tập học kỳ II - Vũ Ngọc Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/ 4/ 2008 Tiết 64
Ngày giảng: 8B: 14/4 8C: 14/4
ôn tập học kỳ ii
A. Mục tiêu
	- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phương trình 
	- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình 
B. Chuẩn bị
	GV: Thước thẳng, bảng phụ
	HS: Các kiến thức liên quan, bảng nhóm, bút dạ
C. Phương pháp giảng dạy
	- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy
	I. ổn định tổ chức
	Sĩ số: 8B: 8C: 
	II. Kiểm tra bài cũ
	- Nêu các quy tắc biến đổi phương trình bậc nhất một ẩn
	- Thế nào là hai phương trình tương đương, hai bất phương trình tương đương
	- Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
	III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phương trình 
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình 
GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phương pháp giải 
+ 2 em lên bảng trình bày phần a?
+ Gọi nhận xét và chốt phương pháp
GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải 
+ Các nhóm trình bày lời giải BT6?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài.
GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phương trình gì?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phương pháp giải phương trình bậc nhất 
B1: Biến đổi đưa về tổng quát
B2: Tìm nghiệm
B3: kết luận
- Làm thế nào để giải được bất phương trình: 
(x - 3)2 < x2 - 3?
- Hướng dẫn HS giải bất phương trình phần c
- Yêu cầu một HS lên bảng giải bất phương trình:
(x-3)(x+3)<(x +2)2+3
 Phương trình
HS 1: Hai phương trình được gọi tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 
Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3
HS : hai bất phương trình tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế 
B2: đổi bất phương trình chú ý a >0 hoặc a<0
HS : định nghĩa : là phương trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phương trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0)
Vd: 2x ³1; x - 3 <0
HS : 
- Nhóm các hạng tử 
- Đặt nhân tử chung
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét
HS:
- Lấy tử chia cho mẫu
- Tìm phần nguyên biểu thức còn lại
HS hoạt động theo nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
HS tự chấm bài của nhóm
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài
- Thực hịên bỏ dấu ngoặc, đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Theo dõi, khắc sâu cách giải
- HS dưới lớp cùng làm và nhận xét
I- Lý thuyết
- Hai phương trình tương đương
- Hai bất phương trình tương đương.
- Quy tắc
- Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
II- Bài tập 
1. BT 1/30 Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a +4 
= (a+b)(a-b) -4(a-b)
= (a-b)(a+b-4)
2. BT 6/131 Tìm x để biểu thức nguyên 
M ẻZ 
 2x - 3 ẻ Ư (7)
 2x - 3 = + 1; + 7
x ={-2; 1; 2; 5}
3. BT 7/131 Giải các phương trình 
a)
 21(4x +3) -15(6x -2) = 35(5x +4) +135
x = -2
b) 
30(2x +1)+3(3x+1) +30 =12(3x+2)
0x = 13 (vô lí)
Vậyphươngtrìnhvô nghiệm.
4. Giải các bất phương trình 
 a) (x - 3)2 < x2 - 3
 Û x2 - 6x + 9 - x2 + 3 < 0
 Û - 6x < - 12 
 Û x > - 12 : (-6) 
 Û x > 2
b) (x-3)(x+3)<(x +2)2+3
Û x2 - 9 < x2 + 4x + 4 + 3
Û x2 - x2 - 4x < 7 + 9
Û - 4x < 16
Û x > 16 : (- 4)
Û x > - 4
	IV. Củng cố
	- GV hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, các kiến thức đã sử dụng trong bài
	- Lưu ý cho HS về cách trình bày lơi giải
	V. Hướng dẫn về nhà
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Ôn tập lại các kiến thức về phương trình và bất phương trình đã học
	- Giải các bài tập còn lại 
	- Giờ sau ôn tập học kỳ II
E. Rút kinh nghiệm
	...........................................................................................................................................................	
	............................................................................................................................................................ 	............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_64_on_tap_hoc_ky_ii_vu_ngoc_chuyen.doc