Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra.

1. Điền dấu “<,>, =” vào ô vuông cho thích hợp.

Cho a < b="">

a) Nếu c là một số thực bất kì thì

 a + c b + c

b) Nếu c > 0 thì

 a.c b.c

c) Nếu c < 0="" thì="">

 a.c b.c

d) Nếu c = 0 thì

 a.c b.c

2. Sửa bài tập 6 trang 39 SGK

Cho a < b="">

Hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b

 - a và –b

- HS1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông.

 Cho a < b="">

a) Nếu c là một số thực bất kì thì

 a + c < b="" +="" c="">

b) Nếu c > 0 thì a.c > b.c

c) Nếu c < 0="" thì="" a.c="">< b.c="">

d) Nếu c = 0 thì a.c = b.c

- HS2:

Cho a <>

a) Nhân 2 vào hai vế: 2a < 2b="">

b) Cộng a vào hai vế:

 a + a < a="" +="" b="" hay="" 2a="">< a="" +="" b="">

c) Nhân (-1) vào hai vế: - a > - b

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t233 
 G v :Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 2 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
 Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học
 * Học sinh : - Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học, bảng con
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (7 phút )
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra. 
1. Điền dấu “, =” vào ô vuông cho thích hợp. 
Cho a < b 
a) Nếu c là một số thực bất kì thì 
 a + c b + c 
b) Nếu c > 0 thì 
 a.c b.c 
c) Nếu c < 0 thì 
 a.c b.c 
d) Nếu c = 0 thì 
 a.c b.c 
2. Sửa bài tập 6 trang 39 SGK 
Cho a < b 
Hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b
 - a và –b 
- HS1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông.
 Cho a < b 
a) Nếu c là một số thực bất kì thì
 a + c < b + c 
b) Nếu c > 0 thì a.c > b.c 
c) Nếu c < 0 thì a.c < b.c 
d) Nếu c = 0 thì a.c = b.c
- HS2: 
Cho a < b
a) Nhân 2 vào hai vế: 2a < 2b 
b) Cộng a vào hai vế:
 a + a < a + b hay 2a < a + b 
c) Nhân (-1) vào hai vế: - a > - b
 . . t234 
 HĐ 2 : Luyện tập (25 phút)
- Bài tập 10 trang 40 SGK 
 (gv đưa đề bài trên bảng phụ)
 a) So sánh (-2). 3 và -4,5
 b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:
 (-2). 30 <- 45 ; (-2). 3 + 4,5 < 0
- Sau khi hs trả lời mỗi câu, gv lưu ý hs cách lập luận và đưa bài giải cho hs tham khảo.
- Bài tập 11 trang 40 SGK 
 (gv đưa đề bài trên bảng phụ)
Cho a < b. Chứng minh:
3a + 1 < 3b + 1
-2a -5 > -2b - 5
- Bài tập 12 trang 40 SGK 
Chứng minh 
a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5)+5
- Bài tập 13 trang 40 SGK 
So sánh a và b nếu 
a) a + 5 < b + 5 
b) –3a > -3b 
- Bài tập 14 trang 40 SGK 
Cho a < b, hãy so sánh: 
a) 2a + 1 với 2b + 1 
b) 2a + 1 với 2b + 3 
- Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm trong 3 phút. 
- Sau 3’, gv chọn ra hai nhóm cho hs lên trình bày bài giải.
- Hs trả lời miệng từng câu. Hs lớp theo dõi nhận xét và bổ sung.
- Hs trả lời miệng lần lượt từng câu cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét và bổ sung.
- Hs làm bài vào vở, hai hs lên bảng thực hiện. 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Hs trả lời miệng 
- Hs hoạt động theo nhóm.
- Hai hs đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. Hs lớp nhận xét, bổ sung.
- Bài tập 10 trang 40 SGK 
a) - 4,5 = (-1,5).3
Ta có: -2 < -1,5
 và 3 > 0 
 hay (-2). 3 <- 4,5
b) (-2). 3 < -4,5
 (-2). 3.10 <- 4,5. 10
 (-2). 30 <- 45
 (-2). 3 < -4,5
 (-2). 3 + 4,5 <- 4,5 + 4,5
 (-2). 3 + 4,5 < 0
- Bài tập 11 trang 40 SGK 
Cho a < b
a) Nhân hai vế với 3 ( 3 > 0)
 3a < 3b
 Cộng 1 vào hai vế : 
 3a + 1 < 3b + 1
b) Nhân hai vế với -2 ( -2 < 0)
 -2a > -2b
 Cộng -5 vào hai vế : 
 -2a - 5 > -2b - 5
- Bài tập 12 trang 40 SGK 
a) Ta có: – 2 < -1 
 nhân hai vế với 4 (4 >0) 
 Þ 4.(-2) < 4.(-1) 
 cộng 14 vào hai vế.
 Þ 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 
b) Ta có : 2 > -5 
 nhân hai vế với (-3) (-3 < 0)
 Þ (-3) .2 < (-3).(-5) 
 cộng 5 vào hai vế 
 Þ (-3) .2 + 5 < (-3).(-5) + 5
- Bài tập 13 trang 40 SGK 
 a) a + 5 < b + 5 
 cộng (-5) vào hai vế 
 a + 5 + (-5) < b + 5 (-5) 
 Þ a < b 
b) –3a > -3b 
Chia hai vế cho (-3), bất đẳng thức đổi chiều. 
 a < b 
- Bài tập 14 trang 40 SGK 
 Ta có a < b 
a) Nhân hai vế với 2 (2 > 0 ) 
 Þ 2a < 2b 
Cộng 1 vào hai vế 
 Þ 2a + 1 < 2b + 1 (1)
b) Có 1 < 3 
Cộng 2b vào hai vế 
 Þ 2b + 1 < 2b + 3 (2) 
 mà 2a + 1 < 2b + 1 (3)
Từ (1), (2),(3) theo tính chất bắc cầu 
 Þ 2a + 1 < 2b + 3 
 t235 
 HĐ 3 : Giới thiệu về bất đẳng thức Côs i (10 phút ) 
- Yêu cầu hs đọc “ Có thể em chưa biết” trang 40 SGK giới thiệu về nhà toán học Côsi và bất đẳng thức mang tên ông cho hai số là : 
 với a ³ 0; b ³ 0. 
- Phát biểu bằng lời:
 Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó. 
- Để chứng minh đựơc bất đẳng thức này ta làm bài tập 28 trang 43 SBT 
Chứng tỏ với a, b bất kì thì: 
 a) a2 + b2 –2ab ³ 0 
- Gv gợi ý: nhận xét vế trái của bất đẳng thức. 
- Một hs đọc to mục “Có thể em chưa biết” trang 40 SGK. 
- a) Có (a – b)2 ³ 0 với mọi a, b. 
Þ a2 + b2 – 2ab ³ 0 với mọi a, b. 
 t236 
 IV/ Hướng dẫn về nhà: (3 phút) 
 - Bài tập số 17, 18, 23, 26, 27, trang 43 SBT. 
 - Ghi nhớ kết luận của các bài tập: - Bình phương mọi số đều không âm
	 - Nếu m > n thì m2 > n2 
	 - Nếu 0 < m < 1 thì m2 < m. 
	 - Nếu m =1 hoặc m = 0 thì m2 = m. 
	 	 - Bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm : 
	 	 - Đọc trước bài : Bất phương trình một ẩn. 
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT62C4DS8.doc