I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Rèn cho các em nắm vững tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ thứ tự và phép nhân
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn kỹ năng tính toán, chứng minh, so sánh (dựa vào tính chất bắc cầu)
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh, so sánh
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu
· HS : SGK, xem trước các bài tập ở nhà
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 29 Tiết : 62 LUYỆN TẬP Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Rèn cho các em nắm vững tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ thứ tự và phép nhân Kỹ năng cơ bản: - Rèn kỹ năng tính toán, chứng minh, so sánh (dựa vào tính chất bắc cầu) Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh, so sánh II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu HS : SGK, xem trước các bài tập ở nhà IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 ph) Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? GV gọi 1 HS lên bảng Nhận xét, phê điểm * a > b Þ a + c > b + c * a > b ® a . c > b . c (nếu c > 0) a . c < b . c (nếu c < 0) Họat động 2: Luyện tập: (37 ph) Bài 9 trang 40 (5 ph) Cho DABC các đẳng thức sau đúng hay sai? a) b) c) d) Bài 10 trang 40 (7 ph) So sánh – 2 . 3 và – 4,5 Từ kết quả câu a, suy ra các bất đẳng thức sau: – 2 . 30 < – 45 – 2 . 30 + 45 < 0 HĐ2.1 Cho HS làm BT miệng Gọi HS trả lời và HS khác nhận xét Þ GV chốt lại: Tổng 3 góc của tam giác bằng bao nhiêu? HĐ2.2 + Phân tích – 4,5 thành 2 thừa số (có 1 thừa số giống thừa số của – 2 . 3) + Vận dụng tính chất thứ tự và phép nhân (đối với số dương và số âm) ? Vận dụng tính chất gì? Nhân 2 vế của bđt – 2.3 <– 4,5 với mấy? Tương tự cho HS làm tiếp câu 2) Nhận xét Trả lời: Sai vì: Đúng Sai Sai Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 Giải - 4.5 = - 1,5 . 3 Ta có: - 2 < -1,5 Û - 2 . 3 < -1,5 . 3 Û - 2 . 3 < - 4,5 Ta có: - 2 . 3 < - 4,5 (câu a) Û - 2 . 3 . 10 < - 4,5 . 10 Û - 2 . 30 < - 45 - 2 . 3 < - 4,5 (câu a) Û - 2 . 3 + 4,5 < - 4,5 + 4,5 Û- 2 . 3 + 4,5 < 0 (đpcm) Bài 11 trang 40 (13 ph) Cho a < b. Hãy chứng minh: 3a + 1 < 3b + 1 –2a – 5 > - 2b – 5 4a + 3 < 4b + 5 ( thêm) Bài 13 trang 40 (10 ph) So sánh a và b biết a + 5 < b + 5 – 3 a < - 3b – 2a + 3 £ - 2b + 3 HĐ2.3 - Đề cho gì? + Ta sử dụng tính chất nào để chứng minh? + Chứng minh dùng mấy tính chất? Câu tương tự, cho HS làm BT nhanh Nhận xét, phê điểm Vận dụng tính chất bắc cầu Tìm biểu thức trung gian? So sánh vế trái và vế phải của bất đẳng thức với biểu thức trung gian? Cho HS hoạt động nhóm 4 phút Đại diện nhóm trình bày HĐ2.4 Dạng : Bài toán ngược của bài 11 - HS rút ra được quy tắc: nếu cả 2 vế của bất đẳng thức có: + Hai thừa số giống nhau thì nhân 2 vế với nghịch đảo của nó + Hai số hạng giống nhau thì cộng 2 vế với số đối của nó Gọi 3 HS lên bảng Nhận xét Giải a < b Nhân 3 vào 2 vế của bđt, ta được: 3a < 3b Cộng 1 vào 2 vế của bđt, ta được: 3a + 1 < 3b + 1 (đpcm) b) a < b Û –2a > - 2b (Nhân 2 vế với (–2 )) Û –2a – 5 > - 2b – 5 (cộng 2 vế với (- 5) c) Ta có: a < b Û 4 a < 4 b Û 4 a + 3 < 4 b + 3 (1) Mặt khác: 3 < 5 Û 4 b + 3 < 4b + 5 (2) Từ (1) và (2), suy ra: 4 a + 3 < 4b + 5 (đpcm) Giải a + 5 < b + 5 Û a < b – 3 a < - 3b Û – 3 a . > - 3b. Û a > b – 2a + 3 £ - 2b + 3 Û – 2a £ - 2b Û a ³ b Trắc nghiệm: Bài 1: Cho a > b > 0, các khẳng định sau là đúng hay sai? 1. b2 < ab a. Đúng b. Sai 2. a2 > b2 a. Đúng b. Sai bài 2: Cho BĐT m < 0. nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được BĐT a. b. c. d. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: (1 ph) - Rút kinh nghiệm các cách giải và cách trình bày lời giải của HS - Làm bài tập: 12, 13, 14 trang 40 - Xem trước bài : “Bất phương trình một ẩn” - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: