I. Mục đích-yêu cầu
Kiến thức:
HS biết giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn .
HS biết cách giải một số bpt quy về được bpt bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương cơ bản.
Kĩ năng: Nhận dạng tốt các BPT bậc nhất một ẩn, biết cách giải bằng các cách biến đổi
Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Quá tình lên lớp
1. Ổn đinh tổ chức
2. Kiểm tra kiến thức
Hãy phát biểu hai quy tắc biến đổi bpt?
-Giải BT 20 / 47
- Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân một số của bất đẳng thức?
3. Kế hoạch dạy học:
Ngµy so¹n 18 / 3 / 2011 Ngµy gi¶ng 24 / 3/ 2011 TiÕt 62 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (Tiếp) I. Mục đích-yêu cầu Kiến thức: HS biết giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn . HS biết cách giải một số bpt quy về được bpt bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương cơ bản. Kĩ năng: Nhận dạng tốt các BPT bậc nhất một ẩn, biết cách giải bằng các cách biến đổi Thái độ: Yêu thích môn học. II. Quá tình lên lớp 1. Ổn đinh tổ chức 2. Kiểm tra kiến thức Hãy phát biểu hai quy tắc biến đổi bpt? -Giải BT 20 / 47 - Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân một số của bất đẳng thức? 3. Kế hoạch dạy học: Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß KiÕn thøc HĐ 1 : Giải bpt bậc nhất một ẩn. -Hãy vận dụng hai quy tắc biến đổi bpt để giải các bpt sau. -GV hướng dẫn HS giải VD5, sau đó yêu cầu HS tương tự giải ?5 và VD6 Bpt 0x + 5 > 0 và x2 > 0 không là bpt bậc nhất một ẩn vì có hệ số a = 0 hoặc có bậc là 2 – Cho HS đọc phần chú ý để bài giải được gọn gàng hơn. HĐ 2 : Giải bpt đưa được về dạng ax+b0; ax+b ≤ 0; ax+b≥0. – Hãy vận dụng hai quy tắc biến đổi bpt để giải bpt sau. - Ta nên chuyển các hạng tử như thế nào là hợp lý? Các hạng tử có chứa x sang một vế, các hạng tử không chứa x sang vế còn lại. – GV gọi HS trình bày bài giải, xem, kiểm tra và uốn nắn sai sót. - Tương tự hãy giải ?6 . 3. Giải bpt bậc nhất một ẩn : VD5 : 2x – 3 < 0 Û 2x < 3 Û x < 3 : 2 Û x < 1,5 Tập nghiệm của bpt là : S={x/x <1,5} ) 1,5 | 0 ?5 . VD6 : –4x + 12 < 0 Û 12 < 4x Û 12 : 4 < 4x : 4 Û 3 < x Vậy nghiêïm của bpt là x > 3 4. Giải bpt đưa được về dạng ax+b0; ax+b ≤ 0; ax+b≥0 : VD7 : Giải bpt : 3x + 5 < 5x – 7 Ta có 3x + 5 < 5x – 7 Û 3x – 5x < –7 – 5 Û –2x < –12 Û –2x : (–2) > –12 : (–2) Û x > 6 Vậy nghiệm của bpt là x > 6 ?6 . –0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 Û –0,2x – 0,4x > –2 + 0,2 Û –0,6x > –1,8 Û x > –1,8 : (–0,6) Û x > 3 Vậy bpt có nghiệm x > 3 4. Cđng cè-LuyƯn tËp * BT22/47 : Giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a. 1,2x < –6 Û x < –6 : 1,2 Û x < –5 Vậy bpt có nghiệm x < –5 ) -5 | 0 b. 3x + 4 > 2x + 3 Û 3x – 2x > 3 – 4 Û x > – 1 Vậy bpt có nghiệm x > –1 ( -1 | 0 5. DỈn dß BTVN: 23, 24, 25, 26 /47 SGK
Tài liệu đính kèm: