Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp theo) - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp theo) - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương

- Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình. Giải thành thạo bất pt bậc nhất 1 ẩn. Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của BPT trên trục số.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất phương trình)

- Học sinh: Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp theo) - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tuần : 30 - Tiết : 62
Ngày soạn : 15.03.11
Ngày dạy : 22à 25.03.11
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức : Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương 
- Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình. Giải thành thạo bất pt bậc nhất 1 ẩn. Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của BPT trên trục số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất phương trình) 
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
Ổn định : 
Kiểm tra bài cũ :
HS1: - Định nghĩa bpt bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ. (4đ) 
-Phát biểu qui tắc chuyển vế. 
-Giải bpt: -3x > -4x +2 (6đ)
HS2: Phát biểu qui tắc nhân? (4đ)
 Giải bpt: a) –x > 4 (3đ)
 b) 1,5x > –9 (3đ) 
a) Û x < -4 
Tập nghiệm của bpt:{x /x < -4}
b) Û x > -9 :1,5 Û x > -6 
Tập nghiệm của bpt: {x/x > -6}
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra.
-Gọi hai HS lần lượt lên bảng. 
-Gọi HS lớp nhận xét 
-GV đánh giá, cho điểm. 
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-Hai HS lên bảng trả bài, cả lớp theo dõi, làm bài vào nháp : 
HS1: - Trả lời câu hỏi 
 - Giải: Û –3x + 4x > 2 
Û x > 2 .Tập nghiệm{x/x >2} 
HS2: - Trả lời câu hỏi  
 - Giải: 
a) Û x < -4 
Tập nghiệm của bpt:{x /x < -4}
b) Û x > -9 :1,5 Û x > -6 
Tập nghiệm của bpt: {x/x > -6}
Hoạt động 2: Giải pt bậc nhất một ẩn (15’)
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: 
Ví dụ 5: Giải bpt 2x – 3 < 0 và bdiễn tập nghiệm trên trục số 
Giải
(sgk trang 45 – 46) 
?5 Giải bpt –4x –8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
-4x – 8 < 0 Û -4x < 8 
Û x > -2. 
Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2}
 -2 0 
/ / / / /( !
* Chú ý: (sgk trang 46) 
Ví dụ 6: Giải bpt –4x + 28 < 0 
Giải:
-4x + 28 < 0 Û 28 < 4x 
Û 28 : 4 < 4x : 4 Û 7 < x 
Vậy nghiệm của bpt là x > 7
-Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải bất phương trình, ta được các bpt tương đương với bpt đã cho. 
-Ghi ví dụ 5 lên bảng 
-Hướng dẫn HS giải từng bước như sgk. Nhấn mạnh bước “chia cả 2vế” của bpt cho 2
-Cho HS thực hiện ?5. GV yêu cầu HS phối hợp cả 2 qui tắc biến đổi bpt để tìm tập nghiệm 
Kiểm bài làm một vài HS 
GV chốt lại cách làm 
Cho HS nhận xét ở bảng. 
-Cho HS đọc chú ý sgk, GV lấy vd ngay trên vd5
-Ghi bảng ví dụ 6, cho HS tự làm 
-Lưu ý không ghi giải thích và trình bày nghiệm đơn giản 
-Cho HS nhận xét ở bảng 
HS: 2x + 3 < 0 
Û 2x < 3 Û 2x : 2 < 3 : 2 
Û x < 1,5 
Tập nghiệm của bpt:{x/x < 1,5} 
)/ / / / / / / / / / / / 
 0 1,5 
-Cả lớp thực hiện ?5, một HS thực hiện ở bảng :
-4x – 8 < 0 Û -4x < 8 
Û x > -2. 
Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2}
 -2 0 
/ / / / /( !
-HS đọc chú ý (sgk)
-Một HS giải ở bảng: 
-4x + 28 < 0 Û 28 < 4x 
Û 28 : 4 < 4x : 4 Û 7 < x 
Vậy nghiệm của bpt là x > 7 
-Nhận xét ở bảng 
Hoạt động 3: Bpt đưa được về dạng ax + b < 0 (12’)
4. Bất ptrình đưa được về dạng ax + b 0; ax +b £ 0 ax + b ³ 0 
VD 7: Giải bpt 3x + 4 > 2x + 3 
Giải 
Có 3x + 4 > 2x + 3 
Û 3x – 2x > 3 – 4 
Û x > -1
Nghiệm của bpt là x > -1
?6 Giải bpt:
 -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
-Ghi bảng ví dụ 7
-Yêu cầu HS tự giải bpt. 
-Sửa sai cho từng nhóm 
-Ghi bảng ?6 (đưa ra trên bảng phụ) 
-Gọi hai HS làm ở bảng 
-Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
-HS giải bất phương trình vd7, một -HS trình bày ở bảng : 
 Có 3x + 4 > 2x + 3 
Û 3x – 2x > 3 – 4 
Û x > -1 
-Nghiệm của bpt là x > -1 
-Thực hiện ?6, HS hợp tác theo nhóm cùng bàn. 
-Hai HS trình bày ở bảng
-Cả lớp nhận xét, sửa sai
Hoạt động 4: Luyện tập (10’)
Bài tập 23 (sgk trang 47) 
2x – 3 > 0 ; b) 3x + 4 < 0 
4 – 3x £ 0 ; d) 5 –2x ³ 0 
-Ghi bảng bài tập 23 yêu cầu -HS hoạt động nhóm 
-Kiểm tra bài làm của vài nhóm 
-Mỗi nhóm cùng dãy giải câu a và c, các nhóm dãy kia giải câu b và d. 
-Nhận xét chéo giữa các nhóm
Hướng dẫn học ở nhà (3’)
-Học bài: nắm vững cách giải bpt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt .
-Làm các bài tập còn lại sgk: 22a; 24; 25; 26 (trang 47)
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_62_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot_a.doc