- Gv nêu yêu cầu kiểm tra
1. Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2. Bài tập số 3 trang 41 SBT.
Đặt dấu “<,>, , ” vào ô vuông cho thích hợp. ,>
- Gv lưu ý câu c còn có thể viết:
(- 4)2 + 7 16 + 7
- Gv nhận xét, cho điểm.
HĐ 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (10 phút)
- Cho hai số - 2 và 3, hãy viết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (- 2) và 3 ?
- Khi nhân cả hai vế của bất đt đó với 2 ta được bất đt nào ?
- Nhận xét về chiều của hai bất đt.
- Gv đưa hình vẽ hai trục số trang 37 SGK để minh hoạ cho nhận xét trên.
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?1
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ta có tính chất sau:
( đưa trên bảng phụ)
-Hãy phát biểu thành lời tính chất trên
- Gv yêu cầu hs làm ?2
Đặt dấu thích hợp (<,>) vào ô vuông. ,>
t229 Gv : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 6 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Hs nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. Hs biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên: - Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh hoạ, tính chất. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. * Học sinh : - Ôn tập “ Thứ tự trong Z” (Toán 6 tập1) và “So sánh hai số hữu tỉ” (Toán 7 tập 1). Thước kẻ, bảng con. III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra 1. Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 2. Bài tập số 3 trang 41 SBT. Đặt dấu “, ³ , £ ” vào ô vuông cho thích hợp. - Gv lưu ý câu c còn có thể viết: (- 4)2 + 7 16 + 7 - Gv nhận xét, cho điểm. - Một hs lên bảng kiểm tra 1. ( SGK) 2. a) 12 + (-8) 9 + > (- 8) b) 13 – 19 < 15 – 19 c) (-4)2 + 7 16 + 7 d) 452 + 12 > 450 + 12 - Hs lớp nhận xét bàl làm của bạn. HĐ 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (10 phút) - Cho hai số - 2 và 3, hãy viết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (- 2) và 3 ? - Khi nhân cả hai vế của bất đt đó với 2 ta được bất đt nào ? - Nhận xét về chiều của hai bất đt. - Gv đưa hình vẽ hai trục số trang 37 SGK để minh hoạ cho nhận xét trên. - Gv yêu cầu hs thực hiện ?1 - Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ta có tính chất sau: ( đưa trên bảng phụ) -Hãy phát biểu thành lời tính chất trên - Gv yêu cầu hs làm ?2 Đặt dấu thích hợp () vào ô vuông. - - 2 < 3 - - 2.2 < 3.2 hay – 4 < 6 - Hai bất đẳng thức cùng chiều. - Hs làm ?1 a) Nhân cả hai vế của bất đt –2 < 3 với 5091 được bất đt – 10182 < 15273 b) Nhân cả hai vế của bất đt –2 < 3 với số c dương được bất đt – 2c < 3c - Hs làm ?2 a) (- 15,2).3,5 < (-15,08).3,5 b) 4,15.2,2 > (-5,3).2,2 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : * Tính chất: Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Với ba số a, b và c mà c > 0 Nếu a < b thì ac < bc. Nếu a £ b thì ac £ bc. Nếu a > b thì ac > bc. Nếu a ³ b thì ac ³ bc. t230 HĐ 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (15 phút) - Có bất đẳng thức –2< 3. Khi nhân cả hai vế của bất đt đó với (-2), ta được bất đt nào ? - Gv đưa hình vẽ hai trục số trang 38 SGK để minh hoạ cho nhận xét trên. Từ ban đầu vế trái nhỏ hơn vế phải, khi nhân cả hai vế với (-2) vế trái lại lớn hơn vế phải. Bất đẳng thức đã đổi chiều. - Yêu cầu hs làm ?3 - Gv đưa ra bài tập: Hãy điền dấu “, £, ³” vào ô vuông cho thích hợp. - Yêu cầu hs phát biểu thành lời tính chất - Gv cho vài hs nhắc lại và nhấn mạnh: Khi nhân hai vế của bất đt với số âm phải đổi chiều bất đt. - Yêu cầu hs làm ?4 vả ?5 Gv lưu ý hs: Nhân hai vế của bất đt với cũng là chia hai vế cho –4. - Gv cho hs làm bài tập: Cho m < n, hãy so sánh a) 5m và 5n b) c) –3m và –3n. d) - Từ –2 3.(-2) vì 4 >- 6 ?3.a) Nhân cả hai vế của bất đt –2 -1035. b) Nhân cả hai vế của bất đt –2 3c. - Hai hs lần lượt lên bảng điền. Với ba số a, b và c mà c < 0. Nếu a < b thì ac bc Nếu a £ b thì ac bc Nếu a > b thì ac bc Nếu a ³ b thì ac bc - Hs lớp nhận xét - Hs phát biểu tính chất trên. ?4 Cho –4a > -4b nhân hai vế với ta có a < b ?5 Khi chia hai vế của bất đt cho cùng một số khác 0, ta phải xét 2 trường hợp: - Nếu chia hai vế cho cùng số dương thì bất đt không đổi chiều. - Nếu chia hai vế của bất đt cho cùng một số âm thì bất đt phải đổi chiều. - Hs trả lời miệng. a) 5m < 5n b) c) –3m > -3n d) 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm : * Tính chất: Khi nhân cả hai vế của một bất đt với cùng một số âm ta được bất đt mới ngược chiều với bất đt đã cho. Với ba số a, b và c mà c <0: Nếu a bc Nếu a £ b thì ac ³ bc Nếu a > b thì ac < bc . . . . . . t231 . HĐ 4 : Tính chất bắc cầu của thứ tự (4 phút ) - Với ba số a, b, c nếu a < b và b < c thì a < c, đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn. Tương tự, các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. - Gv cho hs đọc ví dụ trang 39 SGK. - Hs nghe gv trình bày - Hs đọc ví dụ SGK. 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự : Với ba số a, b, c nếu a < b và b < c thì a < c, đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn. Tương tự, các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. HĐ 5 : Luyện tập (9 phút) - Bài tập 5 trang 39 SGK. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? vì sao ? a) (-6) .5 < (-5) .5 b) (-6) .(-3) <(-5) .(-3) c) (-2003) .(-2005) £ (2005) .2004 d) –3x2 £ 0 - Bài tập 7 trang 40 SGK. Số a là số âm hay dương nếu: a) 12a < 15a b) 4a < 3a c) –3a > -5a - Hs trả lời miệng. a) đúng vì –6 < -5 có 5 > 0 Þ (-6) .5 < (-5) .5 b) sai vì –6 < - 5 có –3 (-5) .(-3) c) sai vì – 2003 < 2004 có –2005 < 0 Þ (-2003) .(-2005) > 2004 .(-2005) d) đúng vì x2 ³ 0 có – 3 < 0 Þ - 3x2 £ 0 a) có 12 0. b) có 4 >3 mà 4a < 3a ngược chiều với bất đt trên chứng tỏ a < 0. c) –3 > -5 mà –3a > -5a chứng tỏ a > 0. t232 IV/- Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Bài tập về nhà số 6, 9, 10, 11 trang 39, 40 SGK và số 10, 12, 13, 14, 15 trang 42 SBT. - Tiết sau luyện tập. : V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: