I. Mục Tiêu :
- Nắm vững định nghĩa BPT bặc nhất một ẩn và 2 qui tắc biến đổi BPT.
- Giải BPT vận dụng 2 qui tắc biến đổi .
II. Phương Tiện Dạy Học :
GV: - Phấn màu , bảng phụ .
HS: - Nháp , thước thẳng có đơn vị và viết chì .
II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ .
HS 1 : Sửa bài 16 .
HS 2 : Sửa bài 17 .
2. Bài mới ;
Tuần 30 - Tiết 61 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. Mục Tiêu : - Nắm vững định nghĩa BPT bặc nhất một ẩn và 2 qui tắc biến đổi BPT. - Giải BPT vận dụng 2 qui tắc biến đổi . II. Phương Tiện Dạy Học : GV: - Phấn màu , bảng phụ . HS: - Nháp , thước thẳng có đơn vị và viết chì . II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ . HS 1 : Sửa bài 16 . HS 2 : Sửa bài 17 . 2. Bài mới ; HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Định nghĩa + Nhắc lại định nghĩa PT bặc nhất một ẩn . -> tương tự thay dấu đẳng thức bằng dấu của bất đẳng thức ta có được BPT bậc nhất một ẩn . Vậy thế nào là BPT bậc nhất một ẩn ? 2/ Hai qui tắc biến đổi BPT + Nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? - Nhờ tính chất trên mà ta có được qui tắc chuyển vế . + Phát biểu qui tắc chuyển vế – sgk ? Luyện tập. Hãy chuyển các hạng tử chứa x sang trái , số sang phải . 2x + 5 < 3 - 4x - 7x 3 -10x + Nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ? - Nhờ Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân mà ta có qui tắc biến đổi sau . + Phát biểu qui tắc nhân ở sgk. à GV chốt lại ( Khi nhân với số âm . ) * Luyện tập . à Làm ? 3 ; ? 4 3 - Aùp dụng a/ 5x - 4 < 3x -5 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện . + Nhận xét bài làm của bạn ? - GV lưu ý khi biểu diễn trên trục số . b/ 7x – 5 8x -7 * Tổ chức tương tự Ví dụ a 3. Củng cố . Giải bài 19 a ; bài 20 a,b ( Làm vào bảng nhóm ) BPT dạng ax < c đổi chiều khi nào ? ( khi a âm) 4 . Dặn dò. Làm bài tập còn lại của bài 19, bài 20 ; bài 21 ; bài 22./47SGK 1/ Định nghĩa. ( sgk) VD: 2x - 3 < 0 ( a = 2 ; b = -3) -5x - 15 0 ( a =-5 ; b =-15) HS : thực hiện ?1 2/ Hai qui tắc biến đổi BPT . a/ Qui tắc chuyển vế . ( sgk) VD : 2x + 5 < 3 - 4x 2x + 4x < 3 - 5 6x < -2 b/ Qui tắc nhân với 1 số. ( sgk) VD1 : 2x < 4 .2x < 4. x < 2 VD2 : -2x < 10 (-). -2x < 10. (– ) x < -5 3 - Aùp dụng . Giải và biểu diễn tập nghiệm BPT sau . a/ 5x - 4 < 3x -5 5x -3x < 4 -5 2x < -1 x < - Tập nghiệm của BPT là ( x/ x < -} ¾¾|¾¾|¾)¾|¾¾|¾¾|¾® - 0 1 b/ 7x – 5 8x -7 7x – 8x 5 -7 – x -2 x 2 Tập nghiệm của BPT là { x/ x x 2 } ¾¾|¾¾|¾¾]¾¾|¾¾|¾® 0 1 2 Tuần 30 - Tiết 62 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tiếp ) I. Mục Tiêu : - Nắm vững cách giải BPT bặc nhất một ẩn hay các BPT đưa được về các dạng này - Vận dụng 2 qui tắc biến đổi BPT để giải BPT và biểu diễn nghiệm trên trục số . II. Phương Tiện Dạy Học : GV: - Phấn màu , bảng phụ . HS : - Nháp , thước thẳng có đơn vị và viết chì . II. Tiến Trình Bài Dạy : 1. Kiểm tra bài cũ . GV HS + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn số . Cho ví dụ bất PT bặc nhất một ẩn ( y )với hệ số a=1 và b = -5 . + Phát biểu hai qui tắc biến đổi bất phương trình . Giải bài 19 – sgk HS1 : đứng tại chỗ phát biểu tính chất . HS2 lên bảng làm yêu cầu áp dụng . 2. Bài mới . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV giới thiệu nội dung bài mới 1/ Giải BPT bặc nhất một ẩn - Cũng tương tự như giải BPT . + Theo em ở đây ta biến đổi như thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng giải + Nhận xét bài của bạn ? + Theo em giải BPT này như thế nào? - GV hỏi gợi ý các bước giải -> Gọi 1 Hs lên bảng . 2 - Giải BPT Đưa được về dạng ax+b 0) Theo em ở đây ta biến đổi như thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng giải + Nhận xét bài của bạn ? + Để giải BPT này ta phải làm gì ? + Để bỏ ngoặc ta cần phải vận dụng những kiến thức nào? Gọi 1 HS lên bảng giải + Nhận xét bài của bạn ? 3 - Củng cố . + Giải BPT cần chú ý nhất điểm nào ? - GV lưu ý HS cách viết tập nghiệm của BPT . + Giải BPT ở đây chỉ xét bặc nhất vậy nên khi giải ta thường đưa về dạng ax > c hay ax < c 4 -Dặn dò . Làm bài tập về nhà 23 -26 /sgk trang 47. 1/ Giải BPT bặc nhất một ẩn a/ Ví dụ . VD1. Giải BPT: 2x - 3 < 0 2x < 3 x < Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x < }. VD2. Giải BPT -4x -12 > 0 -4x >12 x <12:(-4) x < -3 Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x> -3} 2 - Giải BPT Đưa được về dạng ax+b 0) VD1 - Giải BPT . 3x -2 > 5x +4 3x -5x > 4 +2 -2x >6 x < -3 . Vậy tập nghiệm của BPT là (x/x<-3} VD2 - Giải BPT . 3x -5 < 4x + 2 3x -4x < 5+2 -x < 7 x > -7 Vậy tập nghiệm của BPT là : {x/ x>-7} VD3/ Giải BPT. (x-1)2 - x(x +2) < 3 x2 – 2x +1 –x2 -2x < 3 -4x < 2 x > - Vậy tập nghiệm của BPT là { x/x > - } Củng cố . + Làm vào bảng nhóm – Giải các BPT sau . 1/ ( 2x -3)2 - 4x(x-) >5 2/
Tài liệu đính kèm: