Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trần Thị Ngọc Thuần

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trần Thị Ngọc Thuần

I- MỤC TIÊU :

-Hiểu thế nào là một bất phương trình bậc nhất một ẩn.

- Nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương

- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi BPT để giải một số BPT đơn giản

 - Biết sử dụng các quy tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT

-Kĩ năng vận dụng các kiến thức vừa học vào giải bài tập.

-Cẩn thận, chính xác, đặc biệt là khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số.

II- CHUẨN BỊ :

GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, ?.3,4

HS: Chuẩn bị kĩ bài học, bảng nhóm

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Kiểm tra bài cũ:

 H1: Biểu diễn tập nghiệm của các BPT sau trên trục số:

a) x>5; b)x≤-3

H2:Nêu định nghĩa PT bậc nhất 1 ẩn, giải pt: 2x+6=0

? Viết 2 BPT 1 ẩn mà có vế trái là đa thức bậc 1, vế phải bằng 0

3- Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trần Thị Ngọc Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
 Ngày soạn: Ngày dạy: 
I- MỤC TIÊU :
-Hiểu thế nào là một bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
- Nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương
- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi BPT để giải một số BPT đơn giản
 - Biết sử dụng các quy tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT
-Kĩ năng vận dụng các kiến thức vừa học vào giải bài tập.
-Cẩn thận, chính xác, đặc biệt là khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số.
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, ?.3,4
HS: Chuẩn bị kĩ bài học, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ: 
 H1: Biểu diễn tập nghiệm của các BPT sau trên trục số:
a) x>5;	b)x≤-3
H2:Nêu định nghĩa PT bậc nhất 1 ẩn, giải pt: 2x+6=0
? Viết 2 BPT 1 ẩn mà có vế trái là đa thức bậc 1, vế phải bằng 0
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò
Nội dung cơ bản
 Phương trình bậc nhất có dạng như thế nào?
ax + b = 0
Vậy thì bất phương trình bậc nhất có dạng như thế nào?
ax + b 0; 
?Em hãy cho vd về BPT bạc nhất 1 ẩn? xác định hệ số a, b
-GV treo bảng phụ ?.1 cho HS quan sát và trả lời
1. Định nghĩa
Bất phương trình dạng ax+b <0 
( hoặc ax+b > 0; ax +b 0; ax + b0) trong đó a, b là hai số đã cho, a # 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
VD: 2x – 3 < 0; 5x 0 
?để giả pt ta thực hiện những quy tắc biến đổi nào
GV: Để giải BPT tắc cũng dùng hai quy tắc cơ bản: quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với 1 số.
VD: x – 5 > 0 làm thế nào để mất 5 ở vế trái?
Từ x – 5 > 0 x = 0 + 5 là quy tắc nào và làm như thế nào?
Hãy phát biểu quy tắc?
VD: Giải BPT x +12 > 0 
(Ta chuyển hạng tử nào?từ vế nào sang vế nào?kq là gì?)
?Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số 5x – 3 < 4x 
-GV cho HS lên thực hiện
Số còn lại nháp tại chỗ, so sánh bài làm, nhận xét.
Tập nghiệm của BPT 5x–3 <4x biểu diễn như thế nào?
-GV cho 1 HS lên biểu diễn
-GV cho HS thảo luận ?.2 và trình bày trong bảng nhóm
Chúng ta đã biết về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và nhân với số âm
Vậy hãy phát biểu quy tắc nhân với một số khi giải BPT? 
-GV cho một vài HS nhắc lại
GV cho 2 HS lên giải VD b1, b2 trên bảng
-Cho HS nhận xét
GV cho HS thảo luận ?.3 và trình bày kết quả trong bảng nhóm
2 HS lên giải, số còn lại nháp tại chỗ, nhận xét, bổ sung 
HS thảo luận nhóm ?.3
a/ 2x 0)
 x < 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x / x >12}
b/ -3x 27 . (vì <0)
 x > -9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x / x > -9}
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a/ Quy tắc chuyển vế (SGK)
VD1: Giải BPT x + 12 > 0 x > 0 – 12 
Giải: x + 12 > 0 x > 0 – 12 x > -12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : {x/x > -12}
VD2: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số: 5x – 3 < 4x 
Giải: 5x – 3 < 4x 5x – 4x < 3 x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:{x / x < 3}
3
0
b/ Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
* Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
* Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
VD: Giải các bất phương trình sau: 
b1) - 3x < 0 
 -3..x > 0. (vì < 0)
 x < 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x / x < 0}
b2) x > 8 
 .x.4 > 8.4 (vì 4 >0) x > 32 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x / x > 32}
?. 3 Giải các bất phương trình:
a) 2x < 24 
 2x . 0) x < 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x / x >12}
b) -3x 27 . (vì <0)
 x > -9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x / x > -9}
4.Củng cố : Nhắc lại bài 
BT 19;20;21 (sgk)
5.Hướng dẫn về nhà 
BT 40 -> 45 (sbt)
IV.RÚT KINH NGHỆM: BT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_61_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot_a.doc