/ Mở đầu:
1/ Bài toán:
Bạn Nam có: 25 000 đ
1 Cây bút giá: 4 000 đ.
1 quyển vở loại: 2 200 đ/ quyển.
Tính số quyển vở bạn Nam mua được?
Giải:
Gọi số quyển vở mà bạn Nam mua được là x (quyển). x nguyên dương.
Số tiền Nam phải trả:
2 200x + 4 000 ( đồng)
Hệ thức: 2 200x + 4 000 25 000 là một bất phương trình một ẩn x.
VT là 2 200x + 4 000
VP là 25 000
* Khi thay x = 9 vào bất phương trình ta được: 2 200. 9 + 4 000 < 25="" 000="" là="" khẳng="" định="">
Ta nói x = 6 là nghiệm của bpt
* Khi thay x = 10 vào bpt ta được:
2 200.10 + 4 000 25 000 (khẳng định sai)
Vậy: x = 10 không là nghiệm của bpt.
2/ ?1/41/sgk:
Tiết ct: 60 Ngày dạy:17/03/07 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1- Mục tiêu: a- Kiến thức: - Hs được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không? - Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. b- Kĩ năng: - Hs biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng a < x; x < a; x a; x a. c-Thái độ:Cẩn thận khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập 2- Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bảng tổng hợp tập hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trang 52/sgk, thước thẳng có chia khoảng. Hs:Bảng nhóm. 3- Phương pháp: 4- Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs. 4.2 Kiểm tra bài cũ: Không 4.3 Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Đặt vấn đề: Cũng tương tự như phương trình một ần ta cũng có bất phương trình một ẩn. Để hiểu rõ hơn ta xét bài toán mở đầu sau đây. HĐ1: Bài toán Gọi Hs đọc bài toán mở đầu trang 41/sgk Gv tóm tắt đề - Chọn ẩn số là gì? - Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cây bút và x quyển vở là bao nhiêu? -Nam có 25 000 đ. Hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền phải trả và số tiền Nam có. Hệ thức: 2 200x + 4 000 25 000 là một bất phương trình một ẩn x. - Hãy cho biết VT , VP của bất phương trình - Theo em bài toán này x có thể là bao nhiêu? - Tại sao x có thể bằng 9 ( hoặc bằng 8 hoặc bằng 7...) - Với x = 10 có là nghiệm của bất phương trình hay không? tại sao? Gv yêu cầu Hs làm: ?1/ 4/sgk: a/ Câu a Hs trả lời miệng. b/ Hoạt động nhóm, mỗi dãy kiểm tra một số. HĐ 2: Tập nghiệm của bpt Gv giới thiệu tập nghiệm của bpt. Cho bpt: x > 3 - Hãy chỉ ra vài nghiệm của bpt và tập nghiệm của bpt đó. - Gv giới thiệu, kí hiệu tập nghiệm của bpt Đó là - Cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số - Gv cho bpt x 3 Tập nghiệm của bpt Biểu diễn tập nghiệm trên trục số Gv lưu ý điểm biểu diễn 3 không thuộc tập nghiệm của bpt, dùng dấu ngoặc đơn “ (“ ?2/42/sgk: Hãy cho biết VT, VP, tập nghiệm của bpt và phương trình. x > 3; 3 < x, x = 3 Hs hoạt động nhóm ?3, ?4/42/sgk ?3/42/sgk: x - 2 Tập nghiệm S = ?4/42/sgk: x < 4 Tập nghiệm S = HĐ3: Bất phương trình tương đương. Thế nào là hai bpt tương đương? Hãy lấy VD về hai bpt tương đương. x 5 5 x x 8 > x I/ Mở đầu: 1/ Bài toán: Bạn Nam có: 25 000 đ 1 Cây bút giá: 4 000 đ. 1 quyển vở loại: 2 200 đ/ quyển. Tính số quyển vở bạn Nam mua được? Giải: Gọi số quyển vở mà bạn Nam mua được là x (quyển). x nguyên dương. Số tiền Nam phải trả: 2 200x + 4 000 ( đồng) Hệ thức: 2 200x + 4 000 25 000 là một bất phương trình một ẩn x. VT là 2 200x + 4 000 VP là 25 000 * Khi thay x = 9 vào bất phương trình ta được: 2 200. 9 + 4 000 < 25 000 là khẳng định đúng. Ta nói x = 6 là nghiệm của bpt * Khi thay x = 10 vào bpt ta được: 2 200.10 + 4 000 25 000 (khẳng định sai) Vậy: x = 10 không là nghiệm của bpt. 2/ ?1/41/sgk: x2 6x – 5 a/ VT: x2 VP: 6x - 5 b/ Với x = 3 => 32 < 6. 3 – 5 Đúng. => x = 3 là nghiệm của bpt. Tương tự với x = 4; x = 5 đều là nghiệm của bất phương trình. x = 6 , ta có 62 6. 6 – 5. Khẳng định sai Nên x = 6 không là nghiệm của bpt. II/ Tập nghiệm của bất phương trình. 1/ Tập hợp của tất cả các nghiệm của bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bpt. - Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó . 2/ VD1: - Tập nghiệm của bpt: x < 3 Kí hiệu: S = - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 3/ VD2: Tập nghiệm của bpt x 7 là S = Biểu diễn tập nghiệm đó lên trục số. III/ Bất phương trình tương đương. 1/ Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. 2/ VD: x > 3 3 < x 4.4 Củng cố và luyện tập: Bài 17/43/ggk: Cho Hs hoạt động nhóm Nữa lớp làm câu a, b Nữa lớp làm câu c, d. Bài 18/43/sgk: Bài 17/43/ggk: Hình vẽ sau biểu diễn các tập nghiệm của bpt nào? a/ x 6 b/ x > 2 c/ x 5 d/ x < -1 Bài 18/43/sgk: Gọi vận tốc phải đi của ôtô là x(km/h) x > 0 Thời gian đi của ôtô: (h) Ta có bpt: < 2 4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: - Học thuộc các tập nghiệm của bpt hay bpt tương đương. - Ôn các tính chất của bpt, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, hai qui tắc biến đổi phương trình. - BTVN: 15, 16/43/sgk, 31, 32, 33, 34/44/sbt. 5- Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: