I/Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức : (A + B)3 ; (A B)3
-Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
-Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thận
II/Các phương tiện dạy học cần thiết:
1. Chuẩn bị nội dung:
+ Gv xem sgk và sgv
+ Hiểu nội dung bài học
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/Giảng bài mới:
1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)
2/Kiểm tra bài cũ: (3’)
+ Tính (a + b)2 = .
Tính (a+b)3. Mời hai học sinh lên cùng làm.
(a+b)3 = (a + b)(a + b)2= (a + b)(a2 + 2ab + b2)= a(a2+ 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Đây chính là hằng đẳng thức “Lập phương của một tổng” sẽ được giới thiệu trong bài học hôm nay.
3/Bài mới:
Tuần: 3 Tiết:6 Ngày soạn: 7/9/2010 BÀI 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) Ngày giảng: 8/9/2010 I/Mục tiêu bài học: -Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức : (A + B)3 ; (A - B)3 -Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập -Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thận II/Các phương tiện dạy học cần thiết: 1. Chuẩn bị nội dung: + Gv xem sgk và sgv + Hiểu nội dung bài học 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: + SGK, phấn màu ,bảng phụ. III/Giảng bài mới: 1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’) 2/Kiểm tra bài cũ: (3’) + Tính (a + b)2 = ........................ Tính (a+b)3. Mời hai học sinh lên cùng làm. (a+b)3 = (a + b)(a + b)2= (a + b)(a2 + 2ab + b2)= a(a2+ 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Đây chính là hằng đẳng thức “Lập phương của một tổng” sẽ được giới thiệu trong bài học hôm nay. 3/Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 15’ 10’ 1’ Hoạt động 1: Lập phương một tổng 1/ Lập phương một tổng: Gv: ?1 Đã làm ở trên. Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Gv: cho hs làm áp dụng : Gv: cho hs phát biểu đẳng thức bằng lời. Hoạt động 2: Lập phương một hiệu 2/ Lập phương một hiệu: ?3 Tính : [a + (- b)]3 [a + (- b)]3 = a3 + 3a2(-b) + 3.a.(-b)2 + (-b)3 = a3–3a2b + 3b2 – b3 Ta có: (A + B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta có: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 ?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Cho cả lớp làm phần áp dụng. Học sinh tự kiểm tra nhau Hoạt động 3:Bài tập củng cố Gv: Cho hs làm bài tập củng cố. Gv: Nhận xét bài làm của học sinh Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà + Về nhà ghi lại các hằng đẳng thức đã học + Về nhà học kĩ các hằng đẳng thức. + Chuẩn bị các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17 Hs: HS làm ?1 HS phát biểu hằng đẳng thức. Hs: Làm áp dụng a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x +1 b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Hs: Làm ?3 Hs: làm bài tập áp dụng a/ (x - 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 - 13 = x3 - 3x2 + 3x -1 b/ (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 c/ 1/Đ 2/S 3/Đ 4/S 5/S Hs: phát biểu định lý bằng lời. Hs: làm bài tập Làm bài 26a trang 14 b/ (2x2 – 3y)3 = 8x6 – 36x2y + 54xy2 – 27y3 Làm bài 27 trang 14 a/ x3 + 12x2 + 48x + 64 =(x + 4)3 Với x = 6 ta có: (6 + 4)3 = 103 = 1000 b/ x3 – 6x2 + 12x – 8 = (x – 2)3 Với x = 22 ta có: (22 – 2)3 = 203 = 8000
Tài liệu đính kèm: