I. MỤC TIÊU:
§ Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu .
§ Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
§ Rèn kỹ năng tính nhanh, gọn, hợp lý.
II. TRỌNG TÂM:
Vận dụng được hai HĐT trên
III. CHUẨN BỊ:
§ GV: Giấy trong, phấn màu.
§ HS làm bài tập 24,25/12
IV. TIẾN TRÌNH:
Tiết 6 Ngày dạy: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tiếp) MỤC TIÊU: Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu . Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập Rèn kỹ năng tính nhanh, gọn, hợp lý. TRỌNG TÂM: Vận dụng được hai HĐT trên CHUẨN BỊ: GV: Giấy trong, phấn màu. HS làm bài tập 24,25/12 TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Oån định lớp: Kiểm diện HS. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại 3 HĐT đã học. Tính ( a + b)2.( a+ b). Từ kết quả trên GV ghi lại : ( a + b)3 = a3+ 3a2b+ 3ab2 + b3 và giới thiệu bài mới Bài mới: Thay các số a, b bằng các biểu thức A, B ta được: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+ B3 Gọi HS phát biểu bằng lời Cho HS làm nhóm câu a và câu b. Chỉ rõ A & B trong biểu thức, chú ý khi luỹ thừa của một biểu thức lên Cho HS tính ? 3 [ a + (-b)]3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 với A, B là biểu thức thì thế nào? Từ đó phát biểu bằng lời. HS áp dụng tính Ghi câu C vào bảng phụ Thảo luận nhóm, qua kết quả cho HS nhận xét quan hệ của (A-B)2 với ( B- A)2 = (A-B)3 với ( B- A)3 4. Củng cố: Nhắc lại 2 HĐT và làm bài tập 26 Nhóm 1,2 câu a Nhóm 3,4: Làm BT 27a Nhận dạng số hạng tử và đặt dấu “- “ ra ngoài. Cả 4 nhóm làm BT 28a. Biến đổi đẳng thức thành lập phương một tổng (A B)2 = A2 2AB + B2 A2- B2 = (A+ B)(A – B) Tính ( a + b)2.( a+ b). = ( a2 + 2ab + b2)(a+ b) = (a3 + 3a2b +3ab2 +b3) 4.Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+ B3 Aùp dụng tính: ( x + 1 )3 = x3+ 3x2.1+ 3x.12+ 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1 (2x + y)3 =(2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2xy2+ y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 +y3 5.Lập phương một hiệu: (A - B)3 = A3 -3A2B + 3AB2- B3 Aùp dụng: Tính ( x- )3 = x3- 3x2. + 3x.( )2 – ()3 = x3 – x2 + x - ( x- 2y)3 = x3 – 3x2.2y + 3x( 2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y +12xy2 – 8y3 C. Khẳng định nào đúng, sai: 1. ( 2x – 1)2 = ( 1- 2x)2 Đ 2. ( x – 1) 3 = (1- x) 3 3. (x+ 1) 3 = (1+ x)3 Đ 4. x2- 1 = 1- x2 5. (x- 3)2 = x2 – 2x + 9 BT 26: Tính: (2x2+ 3y)3 = (2x2)3 + 3(2x2)2.3y + 3(2x2).(3y)2 +(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 BT 27/a: -x3 + 3x2 – 3x + 1 = -( x3 – 3x2 + 3x -1) = -(x -1)3 BT 28a. x3 + 12x2 + 48x +64 = (x+ 4)3 với x= 6 = ( 6+4) 3= 103 =1000 5.Dặn dò: Học kỹ 5 HĐT đã học, BT 16,17/SBT Làm BT 27b, 26b, 28b Về nhà tính ( a+ b)( a2- ab+ b2); (a- b)( a2+ ab+ b2) RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: