1 Phát biểu hằng đẳng thức: hiệu hai bình phương
Tính: (4m-p)(4m+p)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS phát biểu
Hs 1) (4m-p)(4m+p)
= (4m)2 - p2
=16m2- p2
Hoạt động 2 : LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG (10 Ph)
yêu cầu học sinh làm ?1
Gv:(a+b)(a+b)2= ?
(a+b)3= ?
?Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho biết kết quả của (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3
Gv đó là nội dung hằng đẳng thức lập phương 1 tổng. Hãy phát biểu bằng lời?
GV phát biểu lại
Áp dụng tính
a)(x+1)3
b)(2x+y)3
2 HS lên bảng trình bày
a+b)(a+b)2=(a+b)3
(a+b)3=a3+ 3a2b+3ab2+b3
Ngày soạn: 9 - 9 - 2009 Ngày giảng: 10 -9 - 2009 Lớp : 8B Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ ========&======== A. Mục tiêu : 1- Kiến thức : HS cần đạt được - Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương một tổng, lập phương 1 hiệu 2- Kỹ năng - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập 3- Thái độ - Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ có tinh thần hợp tác theo nhóm nhỏ - Có ý rhức vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài toán B. Chuẩn bị : - Gv: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Thước; Học kĩ 3 hằng đẳng thức ở bài cũ C. Hoạt động dạy và học : nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 Ph) 1 Phát biểu hằng đẳng thức: hiệu hai bình phương Tính: (4m-p)(4m+p) GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS phát biểu Hs 1) (4m-p)(4m+p) = (4m)2 - p2 =16m2- p2 4. Lập phương của 1 tổng ?1 Tính (a+b)(a+b)2 = a3+3a2b+3ab2+b3 * Tổng quát: (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 ?2 áp dụng a) (x+1)3 = x3+3x2+3x+1 b) (2x+y)3 = (2x)3+3(2x)2y+3.2xy2+y3 =8x3+12x2y+6xy2+y3 Hoạt động 2 : Lập phương của một tổng (10 Ph) yêu cầu học sinh làm ?1 Gv:(a+b)(a+b)2= ? (a+b)3= ? ?Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho biết kết quả của (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 Gv đó là nội dung hằng đẳng thức lập phương 1 tổng. Hãy phát biểu bằng lời? GV phát biểu lại áp dụng tính a)(x+1)3 b)(2x+y)3 2 HS lên bảng trình bày a+b)(a+b)2=(a+b)3 (a+b)3=a3+ 3a2b+3ab2+b3 ?Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho biết kết quả của (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 1HS phát biểu áp dụng tính a)(x+1)3 b)(2x+y)3 2 HS lên bảng trình bày 5.Lập phương của một hiệu ?3 3 =a3+3a2(-b)+3a(-b)2+(-b)3 =a3-3a2b+3ab2-b3 Tổng quát: ( A-B )3= A3-3A2B+3AB2-B3 ?4 áp dụng: a,(x-)3=x3-3x2.+3x()2-()3 =x3-x2+x- b,(x-2y)3=x3-3x2.2y+3x(2y)2- (2y)3 =x3-6x2y+12xy2-8y3 c,1),(2x-1)2=(1-2x)2 Đ 2),(x-3)3=(1-x)3 S 3),(x+1)3=(1+x)3 Đ 4),x2-1 = 1- x2 S 5),(x-3)2=x2-2x+9 S Hoạt động 3 : Lập phương của một hiệu (13 Ph) ?Y/C HS làm ?3 Tương tự: yêu cầu hs thực hiện ?4 Gv:so sánh biểu thức khai triển của hai hằng đẳng thức (A+B)3 và (A-B)3 em có nhận xét gì ? Gv:cho hs làm bài tập áp dụng ?Em có nhận xét gì về quan hệ của (A-B)2với (B-A)2 của (A-B)3với(B-A)3 Hs:làm bài tập HS làm ?3 3=(ab)(ab)2 =(ab)(2ab+ b2) =b2b+2a+ab2 = 3b + 3ab2 Hs:theo dõi,ghi tổng quát. ?4 Hs phát biểuLập phương của một hiệu hai biểu thức Hs:biểu thức khai triển của cả hai hằng đẳng thứcđều có bốn hạng tử,trong đó luỹ thừa của A giảm dần và B tăng dần và Hs:làm bài tập áp dụng (A-B)2=(B-A)2 (A-B)3=-(B-A)3: Hay (A-B)2=(B-A)2; (A-B)3 (B-A)3 Bài 26 tr 14sgk a,(2x2+3y)3 =(2x2)3+3(2x2)2.3y+3(2x2)(3y)+(3y)3 =8x6+36x4y+54x2y2+27y3 b,(x-3)3 =(x)3-3(x)2.3+3 .x.32-33 = x3-x2+x-27 Bài tập 27b tr 14sgk a/ =13-3x.12+3x3.1-x3 = (1-x)3 b/ 8-12x+6x2-x3 =23-3.22.x+3.x2.2-x3 = (2-x)3 Hoạt động 4 : luyện tập (10 Ph) Phát biểu bằng lời nội dung hai hàng đẳng thức: lập phương 1 tổng, lập phương 1 hiệu? Giải bài tập 26a,b ; 27b Bài tập 27b: Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu: 8 -12x +6x2 -x2= ? Hs: a/ =13-3x.12+3x3.1-x3 = (1-x)3 b/ 8-12x+6x2-x3 =23-3.22.x+3.x2.2-x3 = (2-x)3 Hoạt động 4 : củng cố (5 Ph) - Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ) + Hãy điền vào bảng (x - 1)3 (x + 1)3 (y - 1)2 (x - 1)3 (x + 1)3 (1 - y)2 (x + 4)2 N H Â N H Â U Nhân hậu chính là một đức tính quý báu của con người! + Học sinh hoạt động 4 nhóm để làm BT29: Nhóm 1 đ Câu a) Nhóm 2 đ Câu b) Nhóm 3 đ Câu c) Nhóm 4 đ Câu d) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 Ph) -ôn tập 5 hằng đẳng thức -BTVN:Bài 27;28;29(T.14)sgk - Đọc trước bài 5
Tài liệu đính kèm: