I) Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.
II) Chuẩn bị: Bảng phụ
III) Các hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Cho a < b="" a)="" nếu="" c="" là="" số="" bất="" kỳ="" a="" +="" c="" •="" b="" +="">
b) Nếu c > 0 thì a. c • b.c
c) Nếu c < 0="" thì="" a.c="" •="">
Làm bài tập 11b SGK
- HS2: Cho a < b="" hãy="" so="" sánh="" 2a="" với="" 2b;="" 2a="" và="" a="" +="" b;="" -a="" và="">
Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Hoạt động 2:Luyện tập:
NS: 21/03/2011 Tieát CT: 59 LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu. - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. II) Chuẩn bị: Bảng phụ III) Các hoạt động lên lớp: Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: - HS1: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Cho a < b a) Nếu c là số bất kỳ a + c ¨ b + c b) Nếu c > 0 thì a. c ¨ b.c c) Nếu c < 0 thì a.c ¨ b.c Làm bài tập 11b SGK - HS2: Cho a < b Hãy so sánh 2a với 2b; 2a và a + b; -a và -b Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Hoạt động 2:Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng *) Làm bài tập 9 tr 40 SGK - HS: Trả lời miệng và giải thích *) Làm bài tập 12 SGK - GV: Chứng minh 4(-2) +14 < 4(-1) + 14 - HS: Có – 2 < -1 Nhân hai vế của BĐT với 4 ta được 4(-2) < 4(-1) Cộng hai vế với 14 ta được 4(-2) +14 < 4(-1) + 14 - GV: (-3).2 +5 < (-3).(-5) + 5 Tương tự như câu a *) Làm bài tập 13 sgk - GV: So sánh a và b nếu a + 5 < b+ 5 - GV: Nhận xét hai vế của BĐT đã cho - HS: Cùng cộng với 5 - GV: Muốn so sánh a và b ta làm thế nào? - HS: Cộng hai vế với -5 - GV: Cho -3a > -3b So sánh a và b? - HS: Chia hai vế cho -3 *) làm bài tập 14 SGK - GV: Cho a <b Háy so sánh 2a + 1 Với 2b +1 - HS: Có a< b Nhân hai vế với 2 Rồi cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức vừa tìm được 2a +1 < 2b +1 *) Làm bài tập 19 SBT - HS: Trả lời miệng Nếu a 0 a2 > 0 Nếu a =0 a =0Nên a2 0 Nhân hai vế của BĐT a2 0 với -1 Ta được – a2 0 Cộng hai vế của a2 0 với 1 ta được a2 +1 1 > 0 Cộng hai vế của BĐT-a2 0 với -1 ta được –a2 -1 -2 <0 Bài 1: ( Bài 9SGK) a)Sai vì tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800 b) Đúng c) Đúng vì d) Sai Vì Bài 2: ( Bài 12 SGK) Có -2 0) 4. (-2) < (-1) .4 Cộng 14 vào hai vế 4(-2) +14 < 4(-1) + 14 Có 2 > -5 Nhân hai vế với -3 ( -3 < 0) (-3).2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào hai vế (-3).2 +5 < (-3).(-5) + 5 Bài 3: ( Bài 13 SGK) So sánh a và b nếu: a + 5 < b+ 5 Ta có a + 5 < b+ 5 Cộng -5 vào hai vế a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5) a < b -3a > -3b Chia hai vế cho (-3) bất đẳng thức đổi chiều Hay a < b Bài 4: ( Bài 14 SGK) Cho a < b Hãy so sánh: 2a +1 Với 2b +1 Ta có a 0) 2a < 2b Cộng hai vế với 1 2a +1 < 2b +1 b) Theo câu a ta có 2a +1 < 2b +1 (1) Có 1 < 3 Cộng 2b vào hai vế 2b +1 < 2b +3 (2) Từ (1); (2) và theo tính chất bắc cầu 2a +1 < 2b +3 Bài 5: ( Bài 19 SBT) Điền dấu ; ; vào ô trống cho đúng: a) a2 0 b) – a2 0 c) a2 +1 > 0 d) –a2- 2 < 0 Hoạt động 3:Củng cố: - Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân - Nêu tính chất bắc cầu của thứ tự Hoạt động 4:Dặn dò: - Bài tập về nhà :17; 18; 23; 26; 27 tr43 SBT
Tài liệu đính kèm: