I- MỤC TIÊU:
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, t/c bắc cầu của thứ tự.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi BT, 3 t/c về BĐT.
-HS: Ôn các t/c của BĐT, bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp, luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 29 – Tiết 59 * * * I- MỤC TIÊU: - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, t/c bắc cầu của thứ tự. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi BT, 3 t/c về BĐT. -HS: Ôân các t/c của BĐT, bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp, luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (8ph) * HS: 1) Điền dấu “, =” vào . Cho thích hợp. Cho a < b. a)Nếu c là 1 số bất kì: a + c b + c b) Nếu c > 0 thì: a.c b.c c) Nếu c < 0 thì: a.c . b.c d) Nếu c = 0 thì: a.c . b.c 2) Làm BT 11b tr. 40 SGK (bảng phụ) * HS 2: - Làm BT 6 tr. 39 SGK. Cho a < b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; -a và –b. - Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. -GV nhận xét, ghi điểm. * HS1: a + c < b + c a.c < b.c a.c > b.c a.c = b.c 2) Cho a < b, nhân 2 vế với (-2) -2a > -2b Cộng (-5) vào 2 vế: -2a – 5 > -2b – 5 *HS2: Ta có: a < b a) Nhân 2 vào 2 vế: 2a < 2b b) Cộng a vào 2 vế: a + a < a + b Hay: 2a < a + b c) Nhân (-1) vào 2 vế: -a > -b -Phát biểu tính chất. -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (25ph) * BT 9 tr.40 SGK Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Â + Â + Â + BT 12 tr.40 SGK: Chứng minh: a) 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14 b) (-3) . 2 + 5 < (-3). (-5) + 5 * BT 13 tr.40 SGK: So sánh a và b nếu: a) a + 5 < b + 5 b) -3a > -3b * BT 14tr.40 SGK: Cho a < b, hãy so sánh: a) 2a + 1 với 2b + 1 b) 2a + 1 với 2b + 3 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. * BT 19 tr. 43 SBT: Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu “, ≤,≥” vào ô vuông cho đúng: a) a2 0 b) –a2 0 c) a2 + 1 0 d) – a2 – 2 0 - Nhắc HS cần ghi nhớ: Bình phương mọi số đều không âm. -HS trả lời miệng và giải thích. Sai, vì tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800. Đúng. Đúng vì Sai vì Â + -HS làm BT, sau ít phút 2 HS lên bảng làm. a) Có -2 < -1 Nhân 2 vế với 4 ( 4 > 0) 4. (-2) < 4. (-1) Cộng 14 vào 2 vế: 4(-2) + 14 < 4. (-1) + 14 b) Có 2 > -5 Nhân 2 vế với -3 (-3 < 0) (-3). 2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào 2 vế: =>(-3).2 + 5 < (-3). (-5) + 5 -HS trả lời miệng. a) a + 5 < b + 5 Cộng (-5) vào 2 vế: a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5) => a < b b) -3a > -3b Chia 2 vế cho (-3), BĐT đổi chiều. a < b -HS hoạt động nhóm. a) Có a < b Nhân 2 vế với 2 ( 2 > 0) 2a < 2b Cộng 1 vào 2 vế: 2a + 1 < 2b + 1 b) Có 1 < 3 Cộng 2b vào 2 vế: 2b + 1 < 2b + 3 (2) Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu 2a + 1 < 2b + 3 Đại diện nhóm trình bày bài giải. -HS làm BT. Sau đó lần lượt HS lên bảng điền và giải thích các BĐT. a) a2 0 Giải thích: Nếu a ≠ 0 => a2 > 0 Nếu a = 0 => a2 = 0 b) – a2 ≤ 0 Giải thích: Nhân 2 vế BĐT a với (-1). c) a2 + 1 > 0 Giải thích: Cộng 2 vế BĐT a với 1: a2 + 1 ≥ 1 > 0 – a2 – 2 < 0 Giải thích: Cộng 2 vế BĐT b với – 2: - a2 – 2 ≤ -2 < 0 * HOẠT ĐỘNG 3 : Giới thiệu về BĐT CôSi (10ph) -GV yêu cầu HS đọc” Có thể em chưa biết” tr. 40 SGK giới thiệu về nhà toán học CôSi và BĐT mang tên ông cho 2 số là: Với a ≥ 0; b ≥ 0. -Phát biểu bằng lời: Trung bình cộng của 2 số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của 2 số đó. - Để CM được BĐT này ta làm bài 28 tr. 43 SBT. Chứng tỏ với a, b bất kì thì: a2 + b2 – 2ab ≥ 0 –GV gợi ý: Nhận xét vế trái của BĐT. b) -HS đọc mục: “Có thể em chưa biết” tr. 40 SGK. Có (a – b) ≥ 0 với mọi a, b. a2 + b2 – 2ab ≥ 0 với mọi a, b Từ BĐT a, ta cộng 2ab vào 2 vế: a2 + b2 ≥ 2ab Chia cả 2 vế cho 2: * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà ( 2ph) - BT 17, 18, 23, 26, 27 tr. 43 SBT. -Ghi nhớ KL của các BT: + Bình phương mọi số đều không âm. + Nếu m > 1 thì m2 > m + Nếu 0 < m < 1 thì m2 < m. + Nếu m = 1 hoặc m = 0 thì m2 = m. - BĐT CôSi cho 2 số không âm: -Đọc trước bài BPT 1 ẩn. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: