Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2009-2010

- GV đưa nội dung bài tập 9 lên bảng

- Y/cầu 1 hs làm bài

 - GVy/cầu hs làm bài tập 10/SGK -hoạt động nhóm nhỏ 6em - ghi bảng nhóm.

 - Cả lớp suy nghĩ và làm bài.

- 1 hs đứng tại chỗ trả lời.

HS còn laị nêu nhận xét

- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra bảng nhóm

- HS làm bài vào vở.

- 2 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.

 Bài tập 9 (tr40 - SGK)

Các khẳng định đúng:

b)

c)

Bài tập 10 (tr40 - SGK)

a) Ta có -2.3 = -6 -2.3 < -="">

Hoặc : ta có - 4,5 = 3.(-1,5). Mà - 1,5 > - 2 Do đó -2.3 < -="">

b) -2.3.10 < -="" 4,5.10="" (nhân="" với="">

 -2.30 < -="">

(-2).3 < -="">

 (-2).3 + 4,5 < 0="" (cộng="" với="" -="" 4,5vào="" hai="" vế="" của="" (-2).3="">< -="">

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 59 : luyện tập
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho hs về bất đẳng thức, các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, phép nhân.
 - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào giải bài toán có liên quan.
B. Chuẩn bị: 
 - GV: SGK, SBT,bảng phụ.
 - á: ôn tập các tính chất của 2 bài vừa học
C. Phương pháp:
 - Ph/ pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen HĐ nhóm nhỏ.
D. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức:(1/) 
II. Kiểm tra bài cũ:(7/) 
? HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 - GV kiểm tra vở bài tập của HS
III. Tiến trình bài giảng:
 HĐ của thày
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ 1(10/)Củng cố tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, nhân
- GV đưa nội dung bài tập 9 lên bảng
- Y/cầu 1 hs làm bài
 - GVy/cầu hs làm bài tập 10/SGK -hoạt động nhóm nhỏ 6em - ghi bảng nhóm.
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài.
- 1 hs đứng tại chỗ trả lời.
HS còn laị nêu nhận xét
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra bảng nhóm
- HS làm bài vào vở.
- 2 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài tập 9 (tr40 - SGK) 
Các khẳng định đúng:
b) 
c) 
Bài tập 10 (tr40 - SGK) 
a) Ta có -2.3 = -6 -2.3 < - 4,5
Hoặc : ta có - 4,5 = 3.(-1,5). Mà - 1,5 > - 2 Do đó -2.3 < - 4,5
b) -2.3.10 < - 4,5.10 (nhân với 10)
 -2.30 < - 45
(-2).3 < - 4,5
 (-2).3 + 4,5 < 0 (cộng với - 4,5vào hai vế của (-2).3 < - 4,5)
Họt động 2(25/)Nhờ tính chất liên hệ ...... giải các bài tập liện quan
- GV y/cầu hs làm bài 11/SGK.
? Sử dụng kiến thức nào để C/M
?Nêu nhận xét bài của bạn.
- GV y/cầu hs làm bài 12/SGK.
? Sử dụng kiến thức nào để C/M
?Nêu nhận xét bài của bạn.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm BT 14/ SGK
- GV có thể gợi ý: dựa vào tính chất bắc cầu.
- GV thu bài của hs và chữa
GV yêu cầu HS làm BT 16b / SBT
- 2 hs lên bảng làm.
+.Nhân cả hai về của BĐT với 3 rồi cộng cả hai vế của BĐT mới với 1
Hs còn lại nêu nhận xét bài của bạn
HS làm việc theo sự điều hành của GV
- Cần so sánh -1 với -2 ; -2 với -5 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy nháp 
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
HS làm theo yY/C của GV
 HS lên bảng - HS còn lại cùng làm theo dõi nêu nhận xét.
- Dùng T/C bắc cầu
Bài tập 11 (tr40 - SGK) Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1
ta có a < b 3a < 3b (nhân với 3)
 3a + 1 < 3b + 1(cộng cả hai vế với 1)
b) -2a - 5 > -2b - 5
ta có a -2b (nhân với -2)
 -2a - 5 > -2b - 5 (cộng với -5) 
Bài tập 12 (tr40-SGK) a) 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
ta có -2 < -1 4.(-2) < 4.(-1)
 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
ta có 2 > -5
 (-3).2 < (-3).(-5) (nhân -3)
 (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Bài tập 14 (tr40-SGK) 
Cho a < b. Hãy so sánh
a) 2a + 1 với 2b + 1
Vì a < b 2a < 2b
 2a + 1 < 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Vì a < b 2a + 1 < 2b + 1 (1) (theo câu a)
mà 1 < 3 2b + 1 < 2b + 3 (2) (cộng cả 2 vế với 2b)
từ (1) và (2) 2a + 1 < 2b + 
Bài 16b/SBT
cho m < n, chứng tỏ:
3 - 5m > 1 - 5n.
Giải: Từ m < n, ta có : 
- 5m > - 5n. Do đó:
3 - 5m > 3 - 5n(*)
Từ 3 > 1, ta có:
3 - 5n > 1 - 5n(**)
Từ (*),(**) suy ra: 3 -5m > 3 - 5n.
 IV. Củng cố:
Chốt lại các phương pháp giải ở mỗi bài tập trên kết hợp vào từng baì
V. Hướng dẫn học ở nhà(2/):
- Đọc phần: Có thể em chưa biết. Làm lại các bài toán trên.
- Chứng minh 
- Làm các bài 22 30 (tr43, 44-SBT)
E-Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
---------------4-------------

Tài liệu đính kèm:

  • doct59Daiso8doc.doc