Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Đặng Trường Giang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự

 Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng

 thức đã học

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước

 Thước thẳng, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:22/03/2009
Giảng:25/03/2009
Tuần : 29
Tiết : 59
Bb
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng
 thức đã học
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
 - Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	7phút
HS1 :	- Điền dấu “ ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b 
a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ; 
c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ; d) c = 0 thì a . c b . c 
Đáp án : a) 	;	d) = 
HS2 : 	- Chữa bài tập 11 tr 40 SGK 
Đáp án : 	a) Vì a -2b
Þ 3a + 1 -2b - 5	 
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
6’
HĐ 1 : Luyện tập 
Bài 9 tr 40 SGK 
GV gọi lần lượt HS trả lời miệng các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a) Â + > 1800
b) Â + £ 1800
c) £ 1800
d) Â + ³ 1800
HS : Đọc đề bài
Hai HS lần lượt trả lời miệng :
HS1 : câu a, b
HS2 : câu c, d
1 vài HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
1. Luỵên tập
Bài 9 tr 40 SGK 
a) Sai vì tổng ba góc của 1 D bằng 1800
b) Đúng
c) Đúng vì < 1800
d) Sai vì Â + < 1800
6’
Bài 12 tr 40 
Chứng minh :
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a) 
Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK 
HS1 : lên bảng làm câu (a)
HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK
HS2 : lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 12 tr 40
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Ta có : -2 < -1 
Nhân hai vế với 4 (4 > 0) Þ 4. (-2) < 4. (-1).
Cộng 14 vào 2 vế
Þ 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Ta có : 2 > (-5)
Nhân -3 với hai vế (-3 < 0) 
Þ (-3) . 2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào hai vế
Þ(-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
7’
Bài 14 tr 40 SGK
Cho a < b hãy so sánh :
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV nhận xét và bổ sung chỗ sai
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm : 
a) Có a 0) Þ 2a < 2b
Cộng 1 vào 2 vế Þ 2a + 1 < 2b + 1	 (1)
b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế Þ 2b+1 < 2b + 3	 (2)
Từ (1) và (2) Þ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu)
Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét
6’
Bài 19 tr 43 SBT : 
(Bảng phụ)
Cho a là một số bất kỳ, hãy đặt dấu “ ; £ ; ³” 
a) a2 0 ; b) -a2 0
c) a2 + 1 0 ; 
d) - a2 - 2 0
GV lần lượt gọi 2 HS lên bảng điền vào ô vuông, và giải thích
GV nhắc HS cần ghi nhớ :
Bình phương mọi số đều không âm.
HS : đọc đề bài 
Hai HS lần lượt lên bảng
HS1 : câu a, b và giải thích 
HS2 : câu c, d và giải thích
Bài 19 tr 43 SBT :
a) a2 ³ 0 
vì : Nếu a ¹ 0 Þ a2 > 0
 Nếu a = 0 Þ a2 = 0
b) -a2 £ 0 
vì : Nhân hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với - 1
c) a2 + 1 > 0
Vì cộng hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với 1 :
a2 + 1 ³ 1 > 0
d) - a2 - 2 0 
Vì cộng hai vế của bất đẳng thức -a2 £ 0 với -2 Þ -a2 - 2£ - 2 < 0
10’
HĐ 2 : Giới thiệu về bất đẳng thức côsi : 
GV yêu cầu HS đọc “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK giới thiệu về nhà toán học Côsi và bất đẳng thức mang tên ông cho hai số là : với a ³ 0 ; b ³ 0
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi
Bài tập 28 tr 43 SBT :
Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
 b) 
GV gợi ý :
a) Nhận xét vế trái của bất đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : (a - b)2
b) Từ câu a vận dụng để chứng minh câu b
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày 
1 HS đọc to mục “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK
HS : 
Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó 
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng trình bày theo sự gợi ý của GV
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS : nhận xét 
2. Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Côsi cho hai số là : 
với : a ³ 0 ; b ³ 0
Bất đẳng thức này còn được gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
Bài tập 28 tr 43 SBT :
a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
Ta có : a2 + b2- 2ab = (a-b)2 
vì : (a - b)2 ³ 0 với mọi a, b
Þ a2 + b2 - 2ab ³ 0
b) Từ bất đẳng thức : 
 a2 + b2 - 2ab ³ 0, ta cộng 
2ab vào hai vế, ta có :
a2 + b2 ³ 2ab
Chia hai vế cho 2 ta có :
Áp dụng bất đẳng thức
, chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì 
GV gới ý : Đặt a = 
	 b = 
GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ
HS : đọc đề bài 
HS : cả lớp suy nghĩ
HS : chứng minh theo sự gợi ý của GV
HS : cả lớp quan sát, chứng minh trên bảng phụ, đối chiếu bài làm của bạn
t chứng minh với x ³ 0 ; 
y ³ 0 thì : 
C/m : với x ³ 0, y ³ 0, 
Þ có nghĩa 
và = 
Đặt a = ; b = 
Từ : 
Þ 
hay 
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài đã giải. - Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT
- Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m2 > m
IV RÚT KINH NGHIỆM:.
. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_59_luyen_tap_dang_truong_giang.doc