I. MỤC TIÊU:
Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ : (7)
HS1 : Điền dấu “< ;=""> ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b="">
a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ;
c) Nếu c < 0="" thì="" a="" .="" c="" b.="" c="" ;="" d)="" c="0" thì="" a="" .="" c="" b="" .="" c="">
HS2 : Chữa bài tập 11 tr 40 SGK
3. Bài mới :
TUẦN 28 Ngày soạn:16/02/2008 Ngày dạy: 17/02/2008 Tiết: 59 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1 : - Điền dấu “ ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ; c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ; d) c = 0 thì a . c b . c HS2 : - Chữa bài tập 11 tr 40 SGK 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 6’ HĐ 1 : Luyện tập Bài 9 tr 40 SGK GV gọi lần lượt HS trả lời miệng các khẳng định sau đây đúng hay sai : a) Â + > 1800 b) Â + £ 1800 c) £ 1800 d) Â + ³ 1800 HS : Đọc đề bài Hai HS lần lượt trả lời miệng : HS1 : câu a, b HS2 : câu c, d 1 vài HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót LUỴÊN TẬP Bài 9 tr 40 SGK a) Sai vì tổng ba góc của 1 D bằng 1800 b) Đúng c) Đúng vì < 1800 d) Sai vì Â + < 1800 6’ Bài 12 tr 40 Chứng minh : a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5 Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ? GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a) Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ? Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b) GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót HS : đọc đề bài HS : cả lớp làm bài HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK HS1 : lên bảng làm câu (a) HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK HS2 : lên bảng làm câu (b) 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 12 tr 40 a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 Ta có : -2 < -1 Nhân hai vế với 4 (4 > 0) Þ 4. (-2) < 4. (-1). Cộng 14 vào 2 vế Þ 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5 Ta có : 2 > (-5) Nhân -3 với hai vế (-3 < 0) Þ (-3) . 2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào hai vế Þ(-3).2 + 5< (-3).(-5)+5 7’ Bài 14 tr 40 SGK Cho a < b hãy so sánh : a) 2a + 1 với 2b + 1 b) 2a + 1 với 2b + 3 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm GV gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải GV nhận xét bổ sung HS : hoạt động theo nhóm Bảng nhóm : a) Có a 0) Þ 2a < 2b Cộng 1 vào 2 vế Þ 2a + 1 < 2b + 1 (1) b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế Þ 2b+1 < 2b + 3 (2) Từ (1) và (2) Þ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu) Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải HS các nhóm khác nhận xét 6’ Bài 19 tr 43 SBT : (Bảng phụ) GV lần lượt gọi 2 HS lên bảng điền vào ô vuông, và giải thích GV nhắc HS cần ghi nhớ : Bình phương mọi số đều không âm. HS : đọc đề bài Hai HS lần lượt lên bảng HS1 : câu a, b và giải thích HS2 : câu c, d và giải thích Bài 19 tr 43 SBT : a) a2 ³ 0 b) -a2 £ 0 c) a2 + 1 > 0 d) - a2 - 2 0 10’ HĐ2 : Giới thiệu về bất đẳng thức côsi : GV yêu cầu HS đọc “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK GV yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi Bài tập 28 tr 43 SBT : Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0 b) GV gợi ý : a) Nhận xét vế trái của bất đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : (a - b)2 b) Từ câu a vận dụng để chứng minh câu b GV gọi 2 HS lên bảng trình bày Áp dụng bất đẳng thức , chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì GV gới ý : Đặt a = b = GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ 1 HS đọc to mục “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK HS : Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó HS : đọc đề bài 2 HS lên bảng trình bày theo sự gợi ý của GV HS1 : câu a HS2 : câu b HS : nhận xét HS : đọc đề bài HS : cả lớp suy nghĩ HS : chứng minh theo sự gợi ý của GV HS : cả lớp quan sát, chứng minh trên bảng phụ, đối chiếu bài làm của bạn 2. Bất đẳng thức Côsi Bất đẳng thức Côsi cho hai số là : với : a ³ 0 ; b ³ 0 Bài tập 28 tr 43 SBT : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0 Ta có : a2 + b2- 2ab = (a-b)2 vì : (a - b)2 ³ 0 với mọi a, b Þ a2 + b2 - 2ab ³ 0 b) Từ bất đẳng thức : a2 + b2 - 2ab ³ 0, ta cộng 2ab vào hai vế, ta có : a2 + b2 ³ 2ab Chia hai vế cho 2 ta có : *chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì : C/m : với x ³ 0, y ³ 0, Þ có nghĩa và = Đặt a = ; b = Từ : Þ hay 4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Xem lại các bài đã giải. - Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT - Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m2 > m TUẦN 28 Ngày soạn:16/02/2008 Ngày dạy: 17/02/2008 Tiết: 60 §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. MỤC TIÊU: - HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ? - Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a - Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) HS1 : - So sánh m2 và m nếu : a) m lớn hơn 1 ; b) m dương nhưng nhỏ hơn 1 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 12’ HĐ 1 : Mở đầu GV yêu cầu HS đọc bài toán GV gọi 1 HS chọn ẩn cho bài toán Hỏi : Vậy số tiền Nam mua một bút và x vở là bao nhiêu ? Hỏi : Hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có? GV Hệ thức trên là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x Hỏi : Cho biết vế phải, vế trái của bất phương trình này ? Hỏi : Trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ? Hỏi : Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc bằng 8 . . . ) Hỏi : x = 10 có là nghiệm của bất phương trình không ? tại sao ? GV yêu cầu HS làm ?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi HS trả lời miệng câu (a) GV yêu cầu HS gọi 1 HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét 1HS đọc to bài toán trong SGK HS : gọi số vở của Nam có thể mua được là x (quyển) HS : Số tiền Nam phải trả là : 2200.x + 4000 (đồng) HS : Hệ thức là : 2200.x + 4000 £ 25000 HS : nghe GV trình bày HS : Vế phải : 25000 Vế trái : 2200.x + 4000 HS có thể trả lời x = 9 ; hoặc x = 8 ; hoặc x = 7 . .. HS : Vì 2200.10 + 4000 £ 25000 là một khẳng định sai. Nên x = 10 không phải là nghiệm của bất phương trình HS : đọc đề bài bảng phụ 1HS trả lời miệng 1HS lên bảng làm câu (b) 1 vài HS nhận xét I. Mở đầu Bài toán : (SGK) Giải Nếu ký hiệu số vở của Nam có thể mua là x, thì x phải thỏa mãn hệ thức : 2200.x + 4000 £ 25000 khi đó ta nói hệ thức : 2200.x + 4000 £ 25000 là một bất phương trình với ẩn x. Trong đó : Vế trái : 2200.x + 4000 Vế phải : 25000 Bài ?1 a)VT : x2 ; VP : 6x - 5 b) Thay x = 3, ta được : 32 £ 6.3 - 5 (đúng vì 9 < 13) Tương tự, ta có x =4, x = 5 không phải là nghiệm của bất phương trình Thay x = 6 ta được : 62 £ 6.6 - 5 (sai vì 36 >31) 11’ HĐ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình GV giới thiệu tập nghiệm GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 GV giới thiệu ký hiệu tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x | x > 3} và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số GV yêu cầu HS làm ?2 GV gọi 1 HS làm miệng. GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 tr 42 SGK GV Hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm {x / x £ 7} HS : nghe GV giới thiệu HS : đọc ví dụ 1 SGK HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số HS : đọc ?2 HS làm miệng : * x > 3, VT là x ; VP là 3 ; tập nghiệm : {x / x > 3} ; * 3 < x, VT là 3 ; VP là x Tập nghiệm : {x / x > 3} * x = 3, VT là x ; VP là 3 Tập nghiệm : S = {3} HS : Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2. Tập nghiệm của bất phương trình Ví dụ 1 : Tập nghiệm của bất phương trình x > 3. Ký hiệu là : {x | x > 3} Biểu diễn tập hợp này trên trục số như hình vẽ sau : ( 3 0 Ví dụ 2 : Bất phương trình x £ 7 có tập nghiệm là : {x / x £ 7} biểu diễn trên trục số như sau : ] 7 0 5’ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 và ?4 Nửa lớp làm ?3 Nửa lớp làm ?4 GV kiểm tra bài của vài nhóm HS : hoạt động theo nhóm Bảng nhóm : ( -2 0 ?3 Bất phương trình : x ³ -2. Tập nghiệm : {x / x ³ -2} ) 4 0 ?4 Bất phương trình : x < 4 tập nghiệm : {x / x < 4} HS : lớp nhận xét bài làm của hai nhóm 5’ HĐ 3 : Bất phương trình tương đương : Hỏi : Thế nào là hai phương trình tương đương? GV : Tương tự như vậy, hai bất phương trình tương đương ? GV đưa ra ví dụ Ký hiệu : x > 3 Û 3 < x Hỏi : Hãy lấy ví dụ về hai bất phương trình tương đương HS : Là hai phương trình có cùng một tập nghiệm HS : Nêu khái niệm Và nhắc lại khái niệm hai bất phương trình tương đương HS : x ³ 5 Û 5 £ x x x 3. Bất phương trình tương đương Ví dụ 3 : 3 3 x ³ 5 Û 5 £ x 3’ HĐ 4:Luyện tập, củng cố Bài 18 tr 43 Hỏi : Phải chọn ẩn như thế nào ? H: Vậy thời gian đi của ô tô được biểu thị bằng biểu thức nào ? Hỏi : Ô tô khởi hành lúc 7giờ, đến B trước 9(h), vậy ta có bất phương trình nào ? HS : đọc đề bài HS : Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h) HS : 1 HS lên bảng ghi bất phương trình Bài 18 tr 43 Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h) Vậy thời gian đi của ô tô là : Ta có bất phương trình : < 2 4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Ôn các tính chất của bất đẳng thức : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, hai quy tắc biến đổi phương trình - Bài tập : 15 ; 16 tr 43 ; Bài tập : 31 ; 32 ; 34 ; 35 ; 36 tr 44 SBT TUẦN 29 Ngày soạn:23/03/2008 Ngày dạy: 24/03/2008 Tiết: 61 §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (Tiết 1) I. MỤC TI ... đề bài HS : chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn HS : Số tờ giấy bạc loại 2000 là (15-x) tờ HS : lập bất PT 1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán Một vài HS nhận xét Bài 31 tr 48 SGK : a) >5 Û 3. > 5 . 3 Û 15 -6x > 15 Û - 6x > 15 - 15 Û -6x > 0 Û x < 0 ) 0 Vậy : {x / x < 0} b) Û 4.. 4 Û 8 - 11x - 4 c) Û 3(x-1) < 2 (x - 4) Û 3x - 3 <2x -8 Û 3x - 2x < - 8 + 3 Û x < -5 d) Û 5 (2 -x) < 3 (3 -2x)Û 10 - 5x < 9 - 6x Û -5x + 6x < 9 - 10 Û x < - 1 Bài 63 tr 47 SBT : a) Û Û 2-4x - 16 < 1-5x Û -4x + 5x < 1+ 16 - 2 Û x < 15. Nghiệm của bất PT là x < 15 b) Û 3(x-1)-12< 4(x+1)+96 Û 3x - 3 - 12 < 4x+4+96 Û 3x -4x < 100 + 15Û x < - 115 Bài 34 tr 49 SGK : a)Sai lầm là đã coi -2 là một hạng tử nên đã chuyển -2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành +2 b) Sai lầm là khi nhân hai vế của bất PT với () đã không đổi chiều bất PT Bài 28 tr 48 SGK : a) Thay x = 2 vào x2 > 0 Ta có : 22 > 0 hay 4 > 0 Thay x = -3 vào x2 > 0 Ta có : (-3)2 > 0 hay 9 > 0 4 > 0 ; 9 > 0 là các khẳng định đúng Vậy x = 2 ; x = -3 là nghiệm của bất PT đã cho b) Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất PT đã cho Vì với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai Bài 30 tr 48 SGK : Giải : gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x (tờ) Đ K : x nguyên dương Số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là : (15 - x) (tờ) Ta có bất PT 5000x + 2000(15 - x) £ 70 000 Û5000x+30000 - 2000x £ 70000 Û 3 000x £ 40 000 Û x £ Û x £ 13 Vì x nguyên dương só tờ giấy bạch loại 5000đ có thể từ 1 đến 13 tờ 4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT - Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số - Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối” TUẦN 30 Ngày soạn: 01/04/2008 Ngày dạy: 02/04/2008 Tiết: 64 §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. MỤC TIÊU: - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a| - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV: - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,thước thẳng, phấn màu HS:- Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) HS1 : - Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a. - Tìm : |12| ; ; |0| 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 9’ HĐ 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối GV hỏi thêm : Cho biểu thức |x-3|. Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x ³ 3 ; b) x < 3 GV nhận xét, cho điểm GV đưa ra ví dụ 1 SGK GV gọi 2HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét 1HS lên bảng làm tiếp : a) Nếu x ³ 3 Þ x - 3 ³ 0 Þ |x-3| = x - 3 b) Nếu x < 3 Þ x - 3 < 0 Þ |x-3| = 3 - x HS : Làm ví dụ 1 2HS lên bảng làm 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối a nếu a ³ 0 -a nếu a < 0 Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là |a|. Được định nghĩa như sau : Ví dụ 1 : (SGK) GV cho HS hoạt động nhóm Bài ?1 (bảng phụ) GV gọi HS đọc to đề bài GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét HS : quan sát bảng phụ 1HS đọc to đề bài HS : thảo luận nhóm Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải HS : lớp nhận xét, góp ý Bài ?1 a) Khi x £ 0 Þ -3x ³ 0 nên |-3x| = -3x C = -3x + 7x - 4 = 4x - 4 b)Khi x < 6 Þ x - 6 < 0 nên | x- 6 | = 6 - x D = 5- 4x+ 6 - x = 11- 5x 18’ HĐ 2 : Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối GV đưa ra Ví dụ2 : GV hướng dẫn cách giải H: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét mấy trường hợp? HS : nghe GV hướng dẫn HS: Hai trường hợp: - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm 2. Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ 2 : (SGK) GV đưa ra Ví dụ 3 : H: Cần xét đến những trường hợp nào ? GV hướng dẫn HS H : x = 4 có nhận được không ? H: x = 6 có nhận được không ? Hỏi : Hãy kết luận về tập nghiệm của PT ? HS :Cần xét hai trường hợp là : x - 3 ³ 0 và x - 3 < 0 HS : làm miệng, GV ghi lại HS : x = 4 TMĐK x ³ 3 nên nghiệm này nhận được HS : x = 6 không TMĐK x < 3. HS : Tập nghiệm của PT là : S = {4} Ví dụ 3 : (SGK) GV yêu cầu làm ?2 (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi 2HS lên bảng giải a) | x + 5| = 3x + 1 b) | -5x| = 2x +21 GV kiểm tra bài làm của HS trên bảng và gọi HS nhận xét HS : Đọc đề bài 2HS lên bảng giải HS1 :câu a HS2 : câu b HS : cả lớp làm vào vở HS : nhận xét bài làm của bạn Bài ? 2 a) | x + 5| = 3x + 1 *Nếu x + 5 ³ 0 Þ x ³ -5 thì |x + 5| = x + 5 nên : x + 5 = 3x + 1 Û -2x=-4 Û x=2 (TMĐK) *Nếu x + 5 < 0 Þ x < -5 thì | x + 5| = -x -5 Nên : -x-5 = 3x + 1 Û-4x= 6 Û x = -1,5 (Không TMĐK). : S = {2} b) | -5x| = 2x +21 *Nếu -5x ³ 0 Þ x £ 0 thì: | -5x| = -5x Þ -5x = 2x + 21 Û -7x = 21 Û x = -3 (TMĐK) * Nếu -5x 0 thì | -5x| = 5x. Nên : 5x = 2x + 21 Û 3x = 21 Û x = 7 (TMĐK) Vậy : S = { -3 , 7} 10’ HĐ 3 : Luyện tập GV yêu cầu HS hoạt động nhóm - Nửa lớp làm bài 36 (c) tr 51 SGK Giải phương trình |4x| = 2x + 12 - Nửa lớp làm bài 37 (a) tr 51 SGK Giải PT : | x - 7| = 2x + 3 Các nhóm hoạt động trong 5 phút GV gọi HS nhận xét lẫn nhau HS : hoạt động nhóm Vậy tập nghiệm của PT là S = {} Đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài HS: nhận xét Bài tập 36c/SGK: Giải phương trình : | 4x| = 2x + 12 - Nếu 4x ³ 0 Þ x ³ 0 thì | 4x| = 4x. Nên 4x = 2x + 12 Û 2x = 12 Û x = 6 (TMĐK) - Nếu 4x < 0 Þ x < 0 thì | 4x| = - 4x Nên -4x=2x +12 Û -6x = 12Û x=-2 (TMĐK ). Vậy : S = {6 ; -2} Bài tập 37a/SGK: GPT: | x - 7| = 2x + 3 4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Bài tập về nhà 35 ; 36 ; 37 tr 51 SGK - Tiết sau ôn tập chương IV. + Làm các câu hỏi ôn tập chương + Phát biểu thành lời các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng, phép nhân. +Làm bài tập ôn tập chương IV : 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 44 tr 53 SGK Ngày soạn: 07/04/2006 Tiết: 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a| - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Ngày : Tuần : 32 Tiết : 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Kiểm tra việc thuộc bài và hiểu bài của học sinh - HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức - Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi HS một đề Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp III. NỘI DUNG KIỂM TRA : ĐỀ 1 Bài 1 : (2điểm) Đúng hay sai ? (đánh dấu “´” vào ô thích hợp) Cho a < b ta có : Câu Đúng Sai a) a - < b - b) - 2a < - 2b c) -3a + 1 > -3b + 1 d) Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) +4x - 8 ³ 0 ; b) Bài 3 : (2điểm). Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x) Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a ³ b thì -3a + 2 £ -3b + 2 Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình a) |2x| = 3x - 4 ĐỀ 2 Bài 1 : (2điểm) Đúng hay sai ? (đánh dấu “´” vào ô thích hợp) Cho a > b ta có : Câu Đúng Sai a) b) 4 - 2a < 4 - 2b c) 3a - 5 < 3b - 5 d) a2 > b2 Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 3x - 9 £ 0 ; b) Bài 3 : (2điểm). Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 3 + 2x lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1-2x) Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a £ b thì -2a + 5 ³ -2b + 5 Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình a) |3x| = x + 8 IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : ĐỀ 1 ĐỀ 2 Bài 1 : (2điểm) a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) Bài 2 : (4điểm) a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2 Tập nghiệm : {x / x ³ 2} (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) b) Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng : 3(2x + 1) - 5(2x - 2) < 15 (0,5điểm) Biến đổi và thu gọn đúng : - 4x < 2 (0,5điểm) Tập nghiệm : {x / x > -} (0,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 3 : (2điểm) a) Viết được bất phương trình : 2 - 5x < 3(2 - x) (0,25điểm) Tìm đúng kết quả : x > - 2 (0,75điểm) b) Nếu a ³ b. Nhân 2 vế với -3. Ta có : -3a £ -3b (0,5điểm) Cộng hai vế với 2, ta có : -3a + 2 £ -3b + 2 (0.5điểm) Bài 4 : (2điểm) Nếu 2x ³ 0 Û x ³ 0. Ta có PT : 2x = 3x - 4 Û -x = - 4 Û x = 4 (thích hợp) (0,75điểm) Nếu 2x < 0 Û x < 0 Ta có PT : -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4 Û x = (không thích hợp) (0,75điểm) Tập nghiệm : S = {4} (0,5điểm) Bài 1 : (2điểm) a) Đ ; b) Đ ; c) S ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) Bài 2 : (4điểm) a) 3x - 9 £ 0 Û 3x £ 9 Û x £ 3 Tập nghiệm : {x / x £ 3} (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) b) Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng : 3 - 2 (1 + 2x) > 2x - 1 (0,5điểm) Biến đổi và thu gọn đúng : - 6x > - 2 (0,5điểm) Tập nghiệm : {x / x < } (0,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 3 : (2điểm) a) Viết được bất phương trình : 3 + 2x > 2(1- 2x) (0,25điểm) Tìm đúng kết quả : x > - (0,75điểm) b) Nếu a £ b. Nhân 2 vế với -2. Ta có : -2a ³ -2b (0,5điểm) Cộng hai vế với 5, ta có : -2a + 5 ³ - 2b + 5 (0.5điểm) Bài 4 : (2điểm) Nếu 3x ³ 0 Û x ³ 0 Ta có PT : 3x = x + 8 Û 2x = 8 Û x = 4 (thích hợp) (0,75điểm) Nếu 3x < 0 Û x < 0 Ta có PT : -3x = x + 8 Û - 4x = 8 Û x = - 2 (thích hợp) (0,75điểm) Tập nghiệm S = {-2 ; 4} (0,5điểm) KẾT QUẢ Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: