Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Đặng Văn Quí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Đặng Văn Quí

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố các tính chất liên quan giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Rèn kỹ năng chứng minh bất đẳng thức, kỹ năng so sánh hai số.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.

-2.Học sinh : Ôn tập: Tính chất của bất đẳng thức,Bảng nhóm, bút viết bảng.

III. Tiến trình dạy học

1.ổn định tổ chức (1)

Sĩ số 8: .Vắng :.

2. Kiểm tra bài cũ : (5)

+Nêu tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng ? Viết công thức tổng quát ?

+Nêu liên hệ thứ tự và phép nhân? Viết công thức tổng quát ?

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 337Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Đặng Văn Quí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-----------------------------------***----------------------------
Ngày Soạn :22/03/2009
Ngày Dạy : 24/03/2009
 Tiết 58
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố các tính chất liên quan giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Rèn kỹ năng chứng minh bất đẳng thức, kỹ năng so sánh hai số.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
-2.Học sinh : Ôn tập: Tính chất của bất đẳng thức,Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (1’)
Sĩ số 8: ..................Vắng :................................................................
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
+Nêu tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng ? Viết công thức tổng quát ?
+Nêu liên hệ thứ tự và phép nhân? Viết công thức tổng quát ?
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Chữa bài tập.(18’)
- Giáo viên gọi một học sinh lên bảng điền vào ô trống.
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên cho hai học sinh lên bảng.
+ Học sinh 1 chữa bài tập 11(b)( SGK)
- Học sinh 2: Chữa bài tập 6( SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bnảg báo cáo
+ học sinh1:
?Để giải bài tập trên em sử dụng kiến thức nào?
? Phát biểu thành lời tính chất của bất đẳng thức về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
? Nhận xét bài bạn, câu trả lời của bạn.
- Yêu cầu học sinh 2.
? Em vận dụng kiến thức nào.
? Khi làm cần lưu ý những gì?
* Hoạt động 2: Luyện tập(20’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải bài tập 9( SGK)
? Các câu sau đúng hay sai.
? Giải thích vì sao sai.
- Giáo viên chốt: kiến thức áp dụng.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 12( SGK- 40)
- Học sinh hoạt động nhóm nhỏ làm bài tập.
- Giáo viên yêu cầu học sinh báo cáo.
? Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
Chốt:
? Để chứng minh bất đẳng thức trên em đã vận dụng kiến thức nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 13 ( SGK- 40)
? Để so sánh a và b ta làm như thế nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện.
- Cho học sinh trả lời miệng.
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt kiến thức áp dụng.
- Giáoviên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 14
- Giáo viên kiểm tra một vài nhóm đại diện.
? Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
- Giáo viên điều khiển học sinh thảo luận thống nhất cách làm và kiến thức áp dụng.
- Một học sinh lên bảng điền, học sinh dưới lớp làm vào vở.
- Hai học sinh lên bảng theo chỉ định của giáo viên để chữa bài tập.
- Báo cáo cách làm, kiến thức áp dụng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh hai nêu ý kiến ,và những điều cần lưu ý về cách giải.
- Học sinh hoạt động cá nhân làm bài tập.
- Học sinh trả lời miệng.
- Hoạt động cá nhân làm bài tập 12
- Một học sinh lên bảng giải.
- Báo cáo cách giải.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu kiến thức áp dụng.
-Học sinh trả lời.
- Học sinh hoạt động cá nhân làm bài tập. Một học sinh lên bảng.
- Học sinh trả lời miệng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Hoạt động nhóm lớn làm bài tập 14
- một vài nhóm đại diện báo cáo theo chỉ định của giáo viên.
- Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
Bài tập 1:
Cho a<b
a. Nếu c là số thực bất kỳ thì 
<
a+ c 	b+c
b. Nếu c> 0 thì 
<
a.c b.c
c. Nếu c <o thì :
>
a.c b.c
d. Nếu c= 0 thì :
=
a.c b.c
Bài tập 11(b)( SGK:
Cho a< b
 -2 a>-2b
-2a -5>-2b-5
Bài 6( SGK- 39)
Cho a< b
a. Nhân 2 vào hai vế ta được
2a< 2b
Cộng a vào hai vế ta được: a+a< b+a hay 2a< a+b
c. Nhân -1 vào hai vế:
-a>- b
II. Luyện tập
Bài tập 9( SGK- 40)
a. S c: Đ
b. Đ d: S
Bài tập 12( SGK- 40)
Chứng minh:
a.4.(-2)+14 < 4.(-1) +14
ta có: -2< -1
4.(-2)< 4(-1)
4.(-2)+14< 4.(-1)+14
b.(-3).2 +5 < (-3).(-5)+5
Ta có:2> -5
(-3).2<(-3).(-5)
(-3).2 +5 < (-3).(-5)+ 5
Bài 13( SBT- 40)
So sánh a và b nếu
a. a+5 < b+5
a+5+ (-5)< b+5 +( -5)
a<b
b. -3a> -3b
Chia hai vế cho -3 ta được
Bài tập 14( SGK)
a. Có a< b 2a< 2b
2a+1< 2b +1
b. 1<3
2b+1< 2b+3
4.Hướng dẫn về nhà(1’)
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự.
-BTVN; 17, 18, 23, 26, 27( SBT)
-------------------------------***------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_58_luyen_tap_dang_van_qui.doc