I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
2. Kĩ năng:
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
3. Thái độ:
- HS có thái độ tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ: ?1- ?5 Sgk, thước có chia khoảng.
2. Học sinh:
- Ôn tập kiến thức hai phân số bằng nhau.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định: 8A:.
2. Kiểm tra:
(Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Ngày soạn: 7/03/2011 Ngày giảng: 8A: 11/03/2011 Tiết: 57 CHƯƠNG III: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN * MỤC TIÊU CHƯƠNG: Học xong chương này HS cần đạt được những yêu cầu sau: - Có một số hiểu biết về bất đẳng thức: nhận biết vế trái, vế phải, dấu bất đẳng thức, tính chất bất đẳng thức với phép cộng và phép nhân - Biết chứng minh một bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị hai vế hoặc vận dụng đơn gianr tính chất bất đẳng thức. - Thiết lập một bất phương trình một ẩn từ bài toán so sánh giá trị các biểu thức hoặc từ bài toán có lời văn dạng đơn giản. - Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không - Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (dạng đơn giản) trên trục số. - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được một số bất phương trình dạng khác nhờ vận dụng đơn giản hai quy tắc biến đổi bất phương trình - Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn giản. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. - Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức. 2. Kĩ năng: - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản). 3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ: ?1- ?5 Sgk, thước có chia khoảng. 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức hai phân số bằng nhau. III. PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: (Không kiểm tra) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * Hoạt động 1: Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số - Giới thiệu nội dung kiến thức và mục tiêu cần đạt được trong chương III. - Nếu a; bÎR thì quan hệ thứ tự giữa a; b sẽ xảy ra những trường hợp nào? - Trên trục số các số thực được biểu diễn như thế nào? - Tổ chức cho học sinh làm ?1 (cá nhân) - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Hãy nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng? - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào? - Nếu số a không lớn hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào? - Nghe và nắm được nội dung cần đạt trong chương III. - Có thể xảy ra ba trường hợp: a=b hoặc ab - Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái - Lên bảng trình bày: - Nhận xét, ghi vở - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b - Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: a£ b 1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số Với a, bÎR có thể xảy ra ba trường hợp: * a bằng b kí hiệu: a = b * a nhỏ hơn b kí hiệu: a < b * a lớn hơn b kí hiệu: a > b Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái: ?1 *) Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b *) Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: a £ b * Hoạt động 2: Bất đẳng thức - Đưa ra hình vẽ minh họa ví dụ SGK, hướng dẫn HS để HS đọc hiểu ví dụ - Hãy làm ?2 - Quan sát hình minh họa, hiểu được ví dụ - HS trả lời ?2 2. Bất đẳng thức * Các hệ thức dạng a b; a ³ b; a £ b) được gọi là bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải * Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì bất đẳng thức như thế nào? Cho ví dụ? - Phát biểu tính chất ? - Giới thiệu ví dụ 2 (SGK) - Tổ chức cho học sinh làm ?3; ?4 - Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời - Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. - Phát biểu tính chất như SGK: a; b; c Ï R * Nếu a < b thì a + c < b +c Nếu a £ b thì a + c £ b +c * Nếu a > b thì a + c > b +c Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c - Đứng tại chỗ trả lời: ?3: -2004 > -2005 Þ -2004 + (-777) > -2005 + (-777) 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Ví dụ: - 4< 2 Û - 4 + 3 < 2 +3 Tổng quát: a; b; c Ï R * Nếu a < b thì a + c < b +c Nếu a £ b thì a + c £ b +c * Nếu a > b thì a + c > b +c Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c Tính chất: (SGK) ?3: ?3: -2004 > -2005 Þ -2004 + (-777) > -2005 + (-777) 4. Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức của bài - Phát biểu tính chất của bất đẳng thức? - HS giải bài tập 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai a) -2 +3 ³ 2 là sai vì -2 +3 = 1 < 2 b) - 6 £ 2. (-3) là đúng vì 2.(-3) = -6 c) 4+(-8) < 15 +(-8) là đúng vì 4< 15 d) x2 +1 ³ 1 là đúng vì x2 ³ 0 "x 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Xem lại bài, học thuộc tính chất. - Đọc trước bài: "Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân" - Giải các bài tập 2, 3, 4/SGK-T37 V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: