Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Vũ Ngọc Chuyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Vũ Ngọc Chuyên

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.

- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức.

 2. Kĩ năng:

- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).

3. Thái độ:

- HS có thái độ tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bảng phụ: ?1- ?5 Sgk, thước có chia khoảng.

2. Học sinh:

- Ôn tập kiến thức hai phân số bằng nhau.

III. PHƯƠNG PHÁP

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình.

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY

1. Ổn định: 8A:.

2. Kiểm tra:

 (Không kiểm tra)

3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Vũ Ngọc Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 7/03/2011
Ngày giảng: 8A: 11/03/2011
Tiết: 57
CHƯƠNG III: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
* MỤC TIÊU CHƯƠNG:
Học xong chương này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
	- Có một số hiểu biết về bất đẳng thức: nhận biết vế trái, vế phải, dấu bất đẳng thức, tính chất bất đẳng thức với phép cộng và phép nhân
	- Biết chứng minh một bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị hai vế hoặc vận dụng đơn gianr tính chất bất đẳng thức.
	- Thiết lập một bất phương trình một ẩn từ bài toán so sánh giá trị các biểu thức hoặc từ bài toán có lời văn dạng đơn giản.
	- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không
	- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (dạng đơn giản) trên trục số.
	- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn
	- Giải được một số bất phương trình dạng khác nhờ vận dụng đơn giản hai quy tắc biến đổi bất phương trình 
	- Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn giản.
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
 2. Kĩ năng:
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
3. Thái độ:
- HS có thái độ tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ: ?1- ?5 Sgk, thước có chia khoảng.
2. Học sinh:
- Ôn tập kiến thức hai phân số bằng nhau.
III. PHƯƠNG PHÁP
	- Nêu và giải quyết vấn đề
	- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định:	8A:....................... 
2. Kiểm tra:
	(Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
- Giới thiệu nội dung kiến thức và mục tiêu cần đạt được trong chương III.
- Nếu a; bÎR thì quan hệ thứ tự giữa a; b sẽ xảy ra những trường hợp nào? 
- Trên trục số các số thực được biểu diễn như thế nào?
- Tổ chức cho học sinh làm ?1 (cá nhân)
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày 
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng?
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào?
- Nếu số a không lớn hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào?
- Nghe và nắm được nội dung cần đạt trong chương III.
- Có thể xảy ra ba trường hợp: a=b hoặc ab
- Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái
- Lên bảng trình bày:
- Nhận xét, ghi vở
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b 
- Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: a£ b
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
Với a, bÎR có thể xảy ra ba trường hợp: 
* a bằng b kí hiệu: a = b 
* a nhỏ hơn b kí hiệu: a < b
* a lớn hơn b kí hiệu: a > b 
Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái:
?1
*) Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b 
*) Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: a £ b
* Hoạt động 2: Bất đẳng thức
- Đưa ra hình vẽ minh họa ví dụ SGK, hướng dẫn HS để HS đọc hiểu ví dụ
- Hãy làm ?2
- Quan sát hình minh họa, hiểu được ví dụ
- HS trả lời ?2
2. Bất đẳng thức 
 * Các hệ thức dạng a b; a ³ b; a £ b) được gọi là bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải
* Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì bất đẳng thức như thế nào? Cho ví dụ? 
- Phát biểu tính chất ? 
- Giới thiệu ví dụ 2 (SGK)
- Tổ chức cho học sinh làm ?3; ?4 
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời 
- Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 
- Phát biểu tính chất như SGK: a; b; c Ï R
* Nếu a < b thì a + c < b +c
 Nếu a £ b thì a + c £ b +c 
* Nếu a > b thì a + c > b +c
 Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c
- Đứng tại chỗ trả lời: 
?3: -2004 > -2005
 Þ -2004 + (-777) 
 > -2005 + (-777)
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
Ví dụ: - 4< 2 
Û - 4 + 3 < 2 +3
 Tổng quát: a; b; c Ï R
 * Nếu a < b thì a + c < b +c
 Nếu a £ b thì a + c £ b +c 
 * Nếu a > b thì a + c > b +c
 Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c
Tính chất: (SGK) 
?3:
 ?3: -2004 > -2005
Þ -2004 + (-777) 
 > -2005 + (-777)
4. Củng cố: 
	- Hệ thống lại các kiến thức của bài
	- Phát biểu tính chất của bất đẳng thức?
	- HS giải bài tập 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai 
	a) -2 +3 ³ 2 là sai vì -2 +3 = 1 < 2
	b) - 6 £ 2. (-3) là đúng vì 2.(-3) = -6
	c) 4+(-8) < 15 +(-8) là đúng vì 4< 15
	d) x2 +1 ³ 1 là đúng vì x2 ³ 0 "x
5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau:
	- Xem lại bài, học thuộc tính chất.
	- Đọc trước bài: "Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân"
	- Giải các bài tập 2, 3, 4/SGK-T37
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_57_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_con.doc