Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng

A/ MỤC TIÊU:

- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.

- Biết tính chất liên hệ giữa thứa tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.

- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).

* Mục tiêu riêng: HS nắm được bất đẳng thức và tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

B/ CHUẨN BỊ:

- GV: Thước, bảng phụ

- HS: Bảng phụ nhóm, thước.

C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 I/ Ổn định:

 II/ Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 359Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 
NS: 
Tiết 57 
ND: 
A/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứa tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản). 
* Mục tiêu riêng: HS nắm được bất đẳng thức và tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước, bảng phụ
HS: Bảng phụ nhóm, thước.
C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 	I/ Ổn định:
 	II/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
Ghi bảng
Hoạt động 1: 1/ Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
1/ Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
- GV: Nhắc lại về kết quả so sánh hai số và các kí hiệu =, 
- GV: Giới thiệu hình vẽ minh hoạ thứ tự các số trên trục số (dùng trên bảng phụ 1)
 | | | | |
 -2 -1,3 0 3 
- GV: Cho hs trả lời ?1. Điền dấu thích hợp (=, ) vào ô trống:
a) 1,531,8; b) –2,37-2,41
c) d) 
- GV: Giới thiệu cách nói gọn về các kí hiệu (cả ví dụ)
- HS: Lắng nghe
- HS: Quan sát
- HS: Làm ?1
a) 
c) = ; d) <
 | | | | |
 -2 -1,3 0 3 
Hoạt động 2: 2/ Bất đẳng thức:
2/ Bất đẳng thức: 
- GV: Ta gọi hệ thức dạng a b, a b, a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
- GV: Ví dụ bất đẳng thức 
8 + (- 2) > - 7 có vế trái và vế phải là bao nhiêu?
- HS: Bất đẳng thức 
8 + (- 2) > - 7 có vế trái là 
8 + (- 2) và vế phải là - 7
+ Ta gọi hệ thức dạng a b, a b, a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
+ Ví dụ: Bất đẳng thức 
8 + (- 2) > - 7 có vế trái là 
8 + (- 2) và vế phải là - 7
Hoạt động 3: 3/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
3/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
- GV: Giới thiệu hình vẽ kết quả: Từ BĐT – 4 < 2 có – 4 + 3 < 2 + 3 
- GV: Hướng dẫn hs quan sát hình ở sgk (ở bảng phụ 2) 
+ Trục số (dòng trên) cho thấy – 4 < 2.
+ Mũi tên từ - 4 đến – 4 + 3 và từ 2 + 3 minh hoạ phép cộng 3 vào hai vế của BĐT – 4 < 2.
+ Trục số (dòng dưới) 
cho – 4 + 3 < 2 + 3. 
- GV: Kết luận toàn bộ hình vẽ cho thấy khi cộng cùng số 3 vào hai vế của BĐT – 4 < 2 sẽ được BĐT – 4 + 3 < 2 + 3
- GV: Cho hs làm ?2 sgk
=> Tính chất:
- GV: Giới thiệu tổng quát kết quả ở các câu hỏi trên là tính chất: Với ba số a, b và c bất kỳ, nếu a < b thì a + c < b + c.
- GV: Cho HSKT phát biểu tính chất tương tự khi có a > b; 
- GV: Giới thiệu thật ngữ BĐT cùng chiều qua ví dụ cụ thể và phát biểu tính chất ở dạng lời văn
- GV: Giới thiệu và trình bày ví dụ 2 ở sgk
- GV: Cho hs trả lời ?3 và ?4
- GV: Giới thiệu chú ý sgk
- HS: Quan sát hình vẽ
- HS: Làm ?2 sgk
a) Được BĐT 
– 4 + (-3) < 2 + (-3)
b) Được BĐT 
– 4 + c < 2 + c
=> Tính chất:
- HSKT thực hiện:
+ Nếu a > b thì a +c >b + c.
+ Nếu a b thì a +c b+ c.
+ Nếu a b thì a +c b+ c.
- HS: Trả lời ?3 và ?4
* Tính chất: (sgk)
+ Nếu a < b thì a + c < b + c.
+ Nếu a > b thì a + c > b + c.
+ Nếu a b thì a + c b + c.
+ Nếu a b thì a + c b + c.
* Ví dụ: Chứng tỏ: 
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Theo tính chất trên cộng hai vế BĐT với – 35, ta được 
2003 < 2004
=> 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Ø Chú ý: (sgk)
Hoạt động 4: 4/ Củng cố
* Bài tập 1/37 sgk:
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) (- 2) + 3 2
b) – 6 2.(- 3)
c) 4 + (- 8) < 15 + (- 8)
d) 
* Bài tập 3/37 sgk:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài 
- Làm bài tập 2; 4/37 SGK
- Nghiên cứu trước bài mới, tiết sau học.
* Rút kinh nghiệm:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_57_lien_he_giu_thu_tu_va_phep_cong.doc