Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 60

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 60

HĐ1: KTBC (5)

Giáo viên trả bài kiểm tra chương III

Giáo viên giới thiệu nội dung chương IV

HĐ2: bài mới ()

Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự trong R:

?- Khi có hai số so sánh hai số a; b thì xảy ra những trường hợp nào

Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh trình bày vị trí của điểm biểu diễn số ?

Giáo viên nhắc lại kí hiệu ,

Giáo viên yêu cầu học sinh làm

Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và lấy ví dụ bất đẳng thức chỉ rõ vế trái, vế phải

Giáo viên nêu một số ví dụ đặc biệt:

1 3

2 2

Gv treo bảng phụ và giới thiệu: Hãy điền vào ô trống

Giáo viên nêu tính chất

HĐ3: Củng cố (7)

Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 1 Trang 36 trên lớp

Giáo viên treo tranh vẽ biển giao thông và yêu cầu học sinh làm bài tập 4 trang 36 . GV tuyên truyền, nhắc nhở học sinh nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ an toàn giao thông, khi tan trường về, cũng như khi đi học.

 

doc 10 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :
Chương IV:
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm khái niệm bất phương trình, liên hệ thứ tự và phép cộng
- Kỹ năng: Phân biệt, sử dụng chính xác kí hiệu: , , 
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : Bảng phụ, phấn màu
*HS : Ôn lại thứ tự trên R đã học lớp 7
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : KTBC (5’)
Giáo viên trả bài kiểm tra chương III
Giáo viên giới thiệu nội dung chương IV 
HĐ2 : bài mới ()
 //////////////(
 a 
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự trong R:
?- Khi có hai số so sánh hai số a; b thì xảy ra những trường hợp nào
Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh trình bày vị trí của điểm biểu diễn số ?
Giáo viên nhắc lại kí hiệu , 
 ?1
Giáo viên yêu cầu học sinh làm 
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và lấy ví dụ bất đẳng thức chỉ rõ vế trái, vế phải 
Giáo viên nêu một số ví dụ đặc biệt : 
1 3
2 2
Gv treo bảng phụ và giới thiệu: Hãy điền vào ô trống
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
 -4+2 -1+2
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
Giáo viên nêu tính chất 
HĐ3 : Củng cố (7’)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 1 Trang 36 trên lớp 
Giáo viên treo tranh vẽ biển giao thông và yêu cầu học sinh làm bài tập 4 trang 36 . GV tuyên truyền, nhắc nhở học sinh nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ an toàn giao thông, khi tan trường về, cũng như khi đi học.
HĐ4: HDVN (2’)
 -Hoùc kú lớ thuyeỏt –Thuoọc loứng tớnh chaỏt Xem laùi caực vớ duù
-Laứm bt 2,3,4/37sgk
Dưới lớp: theo dõi, ghi chép, nhớ.
Hs nhắc lại thứ tự trong R và chỉ rõ vị trí của điểm là nằm giữa 2 điểm 1 và 2
Học sinh có thể nêu cách tìm vị trí chính xác của điểm 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
 ?1
Học sinh làm  
Học sinh nhận xét bài làm của bạn ngồi cạnh 
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và đọc ví dụ bất đẳng thức, 
HS1: - 4 ỳ - 1
HS2: - 4 + 2 ỳ - 1 + 2 
Học sinh viết các tính chất tương tự
 ?4
 ?3
 ?2
Học sinh làm 
bằng hình thức thảo luận nhóm 
Học sinh theo dõi, tham gia tranh luận trách nhiệm khi tham gia giao thông.
1-Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Nếu a, b R thì: 
Hoặc a < b
Hoặc a = b
Hoặc a > b
*/ Nếu a không nhỏ hơn b thì: Hoặc a = b
Hoặc a > b 
Nghĩa là: a b
*/ Nếu a không lớn hơn b thì: Hoặc a < b
 Hoặc a = b
Nghĩa là: a b
*/ Trên trục số, số nhỏ hơn ở bên trái số lớn hơn.
2-Bất đẳng thức
Hệ thức dạng:
a < b
a > b
a b
a b 
Gọi là bất đẳng thức 
Ví dụ: 
3-Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 Có: - 4 < - 1
- 4 + 2 = - 2
- 1 + 2 = -1
 - 2 < 1 
 - 4 + 2 < - 1 + 2 
 ?2
Tổng quát:
a < b a + c < b + c
 (a > b a + c > b + c
a b a +c b + c
a b a +c b + c)
 ?3
Kết luận: SGK – T/C BĐT
-2004 > - 2005
 -2004 + (-777) > -2005 + (- 777)
 ?4
 Có: < 3
 + 2 < 3 + 2
 + 2 < 5 
Bài1/SGK -36
Ngày dạy :
Tiết 58 liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:Nắm chắc nội dung liên hệ thứ tự và phép nhân
- Kỹ năng: áp dụng tính chất vào giải toán chứng minh bất đẳng thức so sánh các số
- Thái độ: Tích cực tự giác, linh hoạt, cẩn thận. 
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : Bảng phụ thước thẳng, phấn màu 
*HS : Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng 
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: KTBC (5’)
Giáo viên nêu yêu cầu 
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét 
HĐ2: bài mới ()
? Viết BĐT biểu diễn mối quan hệ giữa (-2)và 3
? Nhân cả hai vế với 2 ta có bất đẳng thức nào ? Tại sao ?
Giáo viên ghi bảng ví dụ 
Giáo viên treo bảng phụ minh hoạ
Giáo viên yêu cầu học sinh khái quát?
Giáo viên khẳng định từ nay chúng ta sử dụng tính chất này để chứng minh bất đẳng thức
 ?1
 ?2
Giáo viên yêu cầu học sinh làm  
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ví dụ trên khi nhân hai vế với (- 2)
Giáo viên treo bảng phụ có hình vẽ minh hoạ
 ?3
GV yêu cầu HS làm
Giáo viên yêu cầu học sinh khái quát thành một tính chất tương tự tính chất 1
 ?4
 ?5
GV yêu cầu làm 
Giáo viên treo bảng phụ có vẽ trục số : 
 a b c
Giáo viên yêu cầu nêu các bất đẳng thức liên hệ giữa a; b; c
Giáo viên kết luận thành tính chất bất dẳng thức
HĐ3 : Củng cố (10’)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 5 ; 6/ Trang 39
HS1: Phát biểu tính chất thứ tự và phép cộng
HS2: Làm bài tập 3/ SBT
Dưới lớp BT 3/ SBT
HS trả lời 
HS trả lời 
HS theo dõi
HS khái quát
tất cả trường hợp , , 
 ?2
 ?1
HS làm
HS làm bài tập 
HS khái quát, đọc sách giáo khoa 
 ?5
 ?4
HS làm 
Học sinh nêu các bất đẳng thức theo các vị trí a; b; c 
HS khái quát thành tính chất đủ cả kí hiệu , , 
Học sinh làm các bài tập 5 ; 6 (Trang 39)
1/ Liên hệ thứ tự và phép nhân với
số dương
Ví dụ : 
- 2 < 3
Thấy :- 2. 2 = -4
 3.2 = 6
- 4 < 6
 Suy ra : - 2.2 < 3.2
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
 -2.2 3.2
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Thì ac < bc
Tổng quát: Nếu a < b 
 c > 0
2/ Liên hệ thứ tự và phép nhân với số âm 
Ví dụ : 
- 2 < 3
Thấy : - 2.(- 2) = 4
 3.(- 2) = - 6
 4 > - 6
 Suy ra : - 2 (- 2) < 3.(-2)
Thì ac >bc
Tổng quát: Nếu a < b 
c < 0 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
 2.(-2) (-2).(-2)
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
3/ Tính chất bắc cầu của thứ tự
Tổng quát :
Thì a < c
Nếu : a < b
 b < c
a < b 
Bài 6: 2a 0)
2a < a + b (cộng 2vế với a)
- a > - b ( - 1 < 0)
Ngày dạy :
Tiết 59 luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:Nắm chắc các tính chất cộng hai vế 1 BĐT với cùng một số, nhân hai vế một BĐT với 1 số
- Kỹ năng: Vận dụng các tính chất trên để chứng minh bất đẳng thức
- Thái độ: Tự giác tích cực, vận dụng các kiến thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị. 
*GV : Bảng phụ, phấn màu
*HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : KTBC ()
Giáo viên nêu yêu cầu 
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét 
HS1: Làm bài tập 9
HS2: Làm bài tập 10
Dưới lớp: Làm bài tập 11
HĐ2 : Luyện tập ()
Gv yêu cầu học sinh giơ tay thông tin kết quả bài tập 9
Giáo viên đưa ra đáp án bài tập 9
Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích
Gv tổ chức học sinh nhận xét bài tập 10.
Giáo viên bổ sung lời giải bài tập 10.
Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải khác
Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích các kiến thức đã vận dụng
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 13
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 
Giáo viên treo sơ đồ chứng minh bất đẳng thức Cô-Si
HĐ3 : Củng cố (3’)
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc: Các tính chất ở Đ1; Đ2
Làm bài tập : 22à28/ 43 SBT
Đọc trước Đ3
HS giơ tay báo kết quả bài tập 9
Học sinh giải thích các đáp án
-Hs tỡm hieồu bt 10
-Moọt hs leõn baỷng trỡnh baứy 
ẹs a/-6<-4.5-2.3<-4.5
b/-2.3<-4.5-2.30<-45
Các học sinh lần lượt nhận xét, bổ sung, giới thiệu đáp án khác cho các bài tập 10; 11 
Các nhóm thảo luận 
Các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm
Học sinh bổ xung các cách giải khác 
Học sinh trình bày chứng minh bất đẳng thức Cô-Si
HS phát hiện các cách chứng minh khác 
Bài 9: 
a
b
c
d
Đ
X
X
S
X
X
Bài 10: 
a/
-2.3 = -6
 -2.3 < - 4,5
- 6 < - 4,5 
b/ 
*/ -2.3 < - 4,5
 -2.30 < - 45
 10 > 0
*/ -2.3 <- 4,5
-2.3 + 4,5 < - 4,5 + 4,5
-2.3 + 4,5 < 0
Bài 11
a/
a < b
 3a < 3b3a +1 < 3b + 1
3 >0 
b/ 
a < b
 -2a >-2b -2a-5 >-2b- 5
-2< 0
Bài 13:
a/ 
Có: a + 5 < b + 5
 a + 5 – 5 < b + 5 – 5
 a < b
b/ 
-3a > -3b
 -3a: (-3) < -3b : (-3)
-3 < 0
 a < b
c/ 
5a – 6 5b – 6 cộng 2 vế với 6 có
 5a 5b 
 ab
 Mà 5 > 0
d/ 
-2a +3-2b+3 cộng 2 vế với -3 có 
 -2a -2b
 ab
 Mà -2 < 0
Bài tập: Chứng minh: 
BĐT Cau chy (Cô- Si)
 với a 0, b 0
 a + b 2
(a + b)2 4ab
a2 + 2ab + b2 4ab
a2 - 2ab + b2 0
(a - b)2 0 (Hiển nhiên)
Ngày dạy :
Tiết 60 bất phương trình một ẩn
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:Hiểu được thế nào là bất phương trình một ẩn. Biết kiểm tra xem một số có là nghiệm của một bất phương trình không. Hiểu được khái niệm hai bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Thái độ: Tích cực, tự giác, hứng thú học tập
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : Bảng phụ, phấn màu 
*HS : Thước kẻ , bảng nhóm, bút dạ.
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : KTBC ()
Giáo viên nêu yêu cầu học sinh đọc bài toán trang 41 và treo bảng phụ có sẵn bảng số liệu
Giáo viên yêu cầu điền vào bảng phụ 
HĐ2 : Bài mới ()
Giáo viên treo tiếp bảng phụ và yêu cầu học sinh giải thích mua được nghĩa là gì
? Số vở có thể mua là bao nhiêu.
? Nếu mua 10 quyển vở thì có đủ tiền không 
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiệm lại các giá trị 
x {1; 2 ;  ; 9}hoặc x bất kỳ xem có thoả mãn không
Giáo viên giới thiệu tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của bất phương trình đó
 Ví dụ : cho bất phương trình : x > 3
Hãy chỉ ra vài nghiệm của nó ?
Giáo viên giới thiệu tập nghiệm của 2 bất phương trình và cách biểu diễn tập nghiệm
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời câu hỏi thế nào là hai bất phương trình tương đương so sánh với hai phương trình t.đương 
HĐ3 : Củng cố (3’)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 17/ 43
Giáo viên treo bảng phụ có vẽ các trục số biểu diễn các tập hợp và yêu cầu học sinh đọc bất phương trình 
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 15 / 43
HĐ4 : HDVN (2’)
Làm bài tập : 16,18/43SGK ; 35,36,37/44 SBT
Đọc trước Đ4
Hướng dẫn bài tập: 35/44 –SBT:
Gọi số nào đó mà đầu bài cho là x lập bất phương trình như lập phương trình 
HS1: Điền 
Dưới lớp: nhận xét bổ sung 
Học sinh điền vào bảng số liệu và giải thích :
4 000 + 2 200x 25 000
( Học sinh 8b có thể biến đổi bất phương trình trên 2 200x25 000 – 4 000
2 200x 21 000
x 9, (54) ) 
 x { 1; 2 ;  ; 9}
Học sinh nghĩ ra một số x bất kỳ và kiểm tra xem có là nghiệm của bài toán hay không
Học sinh theo dõi 
 ?4
 ?3
Học sinh làm 
Học sinh đọc tập nghiệm của các bất phương trình cho bởi hình sau:
 )
 0 7
 ]
 0 4
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời 
Học sinh lấy ví dụ đơn giản 
4 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 17
Các nhóm thảo luận bài tập 15
Hàng
Giá
Tiền đ
1 Bút
4 000
4 000
x quyển vở
2 200
2 200x
Tổng
4 000 + 2 200x
Mở đầu
Hàng
Giá
Tiền đ
1 Bút
4 000 
4 000
x q vở
2 200
2 200x
Tổng
4 000 + 2 200x
4 000 + 2 200x 25 000
Mỗi x { 1; 2 ;  ; 9} đều là nghiệm của bất phương trình 
4 000 + 2 200x 25 000
2. Tập nghiệm của bất phương trình
Ví dụ : BPT x < 3 có tập nghiệm là
 S = {x/ x > 3} (*)
 0 3
Chú ý : 3 không thuộc tập nghiệm của bất phương trình (*)
 0 3
 S = {x/ x 3} (*)
3.Bất phương trình tương đương
Định nghĩa : (SGK)
Ví dụ : x 3 3 x
 x x
Bài 17: Mỗi hình vẽ là tập nghiệm của bất phương trình 
a/ x 6 
 ]///////////////
 0 6
b/ x > 2
//////////////////(
 0 2
c/ x 5 
//////////////////[
 0 5
d/ x < - 1
 )//////////////////////////
 -1 0
Bài 15: x = 3 chỉ là nghiệm của bất phương trình (c) 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA dai 8 tiet 5760.doc