Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5+6 - Năm học 2007-2008

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5+6 - Năm học 2007-2008

I. Mục tiêu

- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.

- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức

II. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, thước thẳng

HS: Thước; chuẩn bị bài cũ

III. Tiến trình hoạt động

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)

1. phát biểu hằng đẳng thức bình phương một hiệu. áp dụng tính

a) (3x -y)2

b)

2. Chữa bài tập 16b

GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS phát biểu

a) (3x -y)2 = 9x2-6xy +y2

b)

HS:

b) 9x2 +y2 +6xy = (3x+y)2

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5+6 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:6/9/2007 Ngày giảng:10/9/2007
Tiết 5
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phơng 1 tổng, bình phơng 1 hiệu, hiệu 2 bình phơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Thớc; chuẩn bị bài cũ
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
1. phát biểu hằng đẳng thức bình phơng một hiệu. áp dụng tính 
a) (3x -y)2
b)
2. Chữa bài tập 16b
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS phát biểu 
a) (3x -y)2 = 9x2-6xy +y2
b)
HS:
b) 9x2 +y2 +6xy = (3x+y)2
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
GV nghiên cứu BT 21/12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải bài tập 21
Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phơng pháp.
GV nghiên cứu bài tập 22/12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải a,c 
Nhận xét bài làm từng bạn
Chữa và chốt phơng pháp 
GV nghiên cứu bài tập 24/12 (bảng phụ)
Các nhóm cùng giải bài tập 24?
Trình bày lời giải của các nhóm
Đa ra đáp án sau đó HS chữa bài tập và chốt phơng pháp 
GV nghiên cứu BT 23/12 (bảng phụ)
Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn? Gọi 1 HS Trình bày lời giải
áp dụng tính (a+b)2 biết 
a-b=7 và ab =12 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phơng pháp
GV nghiên cứu bài tập 25/12 (bảng phụ) và nêu cách tính
GV gọi HS trình bày lời giải
Rút ra phơng pháp để tính với 3 số hạng 
Chữa và chốt phơng pháp 
1HS đọc đề bài, 2HS khác lên bảng thực hiện :Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng 1 tổng hoặc hiệu:
a) 9x2 - 6x +1
= (3x)2 -2.3x +1
= (3x -1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)2 
2HS lên bảng.Tính nhanh
a) 1012 =(100+1)2 
1002 +200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 502-32 =2491 
HS hoạt động nhóm
HS trình bày lời giải
 A = 49x2 -70x +25 (1)
a) x=5 thay vào (1)
 A = 49.52 -70.5 +25 = 900
b) x=1/7 thay vào (1) có A = 16 
HS biến đối 1 vế bằng vế còn lại
HS trình bày 
CMR (a+b)2 = (a-b)2 +4ab
VP: = a2-2ab+b2+4ab = a2+2ab+b2 = (a+b)2
 Vậy VT = VP đẳng thức đợc chứng minh
áp dụng : Tính: (a-b)2 = 72-4.12 = 1
HS Thực hiện phép nhân
C1: A2 = A.A
C2: coi (a+b) là một số thứ nhất, c là số thứ hai rồi tính 
HS:
 a) (a+b+c)2=a2 +b2+c2+2ab+2ac+2bc
b) (a+b-c)2= a2 +b2+c2+2ab-2ac-2bc
HS bình phơng từng số các số hạng tiếp theo lần lợt bằng tích 2 lần
HĐ3: Củng cố (3 ph)
? điền vào chỗ ....
1) (...+...)2 =...+8xy...
2) ... - ... =(3x+...)(...-2y)
3) (x-...)2 =...-2xy2...
4) (7x-...)(...+4y)=...-...
2. Viết công thức của 3 hằng đẳng thức đã học? Cho ví dụ minh hoạ.
HS thực hiện.
1 HS lên bảng viết và lấy ví dụ 
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
+ Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức 
+ BTVN: 22b,23b,25c sgk
 --------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:7/9/2007 Ngày giảng:12/9/2007
Tiết 6:
những hằng đẳng thức (tiếp)
I. Mục tiêu
- Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng một tổng, lập phơng 1 hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
HS: Thớc; Học 3 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1 Phát biểu hằng đẳng thức: hiệu hai bình phơng
Tính: (4m-p)(4m+p)
2. Tính: (a+b)(a+b)2
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS phát biểu 
Hs 1) (4m-p)(4m+p)
= (4m)2 - p2
=16m2- p2
HS 2: (a+b)(a+b)2
= (a+b)(a2+2ab +b2)
= a3 +3a2b+3ab2 + b3
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: qua bài tập 2 ở trên rút ra công thức (a+b)3
Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho biết kết quả của (A+B)3 
Gv đó là nội dung hằng đẳng thức lập phơng 1 tổng. Hãy phát biểu bằng lời?
GV phát biểu lại
áp dụng tính 
a)(x+1)3
b)(2x+y)3
2 HS lên bảng trình bày 
GV : cả lớp làm ?3
1 HS lên bảng 
Gọi HS nhận xét 
Qua đó em hãy rút ra công thức tính lập phơng 1 hiệu 
GV trả lời ?4: Phát biểu hằng đẳng thức lập phơng 1 tổng bằnglời 
áp dụng tính
a) 
b) (x-2y)3
nhận xét và chốt phơng pháp 
Các nhóm cùng giải phần c (bảng phụ)
Cho biết kết quả từng nhóm?
Đáp án: 
1. Đ 4. S
2. S 5. S
3. Đ
GV gọi nhận xét. Sau đó chữa và chốt lại phần c
HS: 
(a+b)3 = a3+3a2b+3ab2+b3
HS ....là :
 (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3
HS ... bằng lập phơng số thứ nhất cộng ba lần tích bình phơng số thứ nhất với số thứ hai cộng ba lần tích số thứ nhất với bình phơng số thứ hai cộng lập phơng số thứ hai.
áp dụng
a)(x+1)3 = x3+3x2+3x+1
b) (2x+y)3= (2x)3+3(2x)2y+3.2xy2+y3
 =8x3+12x2y+6xy2+y3
HS trình bày 
[a+(-b)]3 
= a3+3a2 (-b)+3a(-b)2+(-b)3
HS nhận xét 
(a-b)3 = a3-3a2b+3ab2-b3
TQ: (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
HS phát biểu ?4
áp dụng:
a)
b) (x-2y)3= x3-3x2.2y+3x(2y)2-(2y)3
HS hoạt động nhóm
Các nhóm đa ra kết quả
c) khẳng định đúng:
1 và 3
HS nhận xét
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 1. Phát biểu bằng lời nội dung hai hàng đẳng thức: lập phơng 1 tổng, lập phơng 1 hiệu? Cho ví dụ để tính 
2. Giải bài tập 26a,27b,28a,29/14 sgk
Hs phát biểu 
Bài tập 
BT26 tính 
a) (2x2+3y)3
= 8x6+36x2y+18xy2+27y3
Bài tập 27b: Viết biểu thức sau dới dạng bình phơng 1 tổng hoặc 1 hiệu:
8 -12x +6x2 -x2= (2-x)3
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
- học 2 hằng đẳng thức: lập phơng một tổng, một hiệu
 BTVN: 26, 27,28 (các phần còn lại) sgk/14
- Hớng dẫn về nhà: 25/a: ( a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2cb

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_nam_hoc_2007_2008.doc