Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Thế Châu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Thế Châu

I/. Mục tiêu:

- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về giải phương trình: ax + b = 0, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải btoán bằng cách lập phương trình.

- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải các pt trên.

- Thái độ: Kiểm tra tính trung thực của học sinh.

II/. Ma trận đề:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Thế Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Bài . Tiết 56 	
Ngày dạy : 12.03.12
Tuần dạy: 28
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về giải phương trình: ax + b = 0, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải btoán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải các pt trên.
- Thái độ: Kiểm tra tính trung thực của học sinh.
II/. Ma trận đề:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Khái niệm về pt, pt tương đương
- Hiểu được đn pt bậc nhất một ẩn, phương trình tương đương.
- Kiểm tra được hai pt có tương đương không.
Số câu:
Số điểm =TL..
1
2
1
1
2
3
Phương trình bậc nhất một ẩn
- Biết biến đổi tương đương để đưa về dạng ax+b = 0
- Biết cách giải pt tích. 
- Biết cách giải pt chứa ẩn ở mẫu.
Số câu:
Số điểm =TL..
3
3
1
1
4
4
Giải bài toán bằng cách lập pt.
- Kiểm tra các bước giải bài toán bằng cách lập pt.
- Thực hiện thành thạo các bước giải.
Số câu:
Số điểm =TL..
1
3
1
3
III/. Đề kiểm tra:
I/. Lý thuyết:
Câu 1: 
	a/ Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 
b/ Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Câu 2: Hai phương trình: x-2 = 0 và x(x -2) = 0 có tương đương không ? Vì sao ? 
II/. Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 
b) x + 1 = 7x – 11
c) (2x + 1)(x – 3) = 0
d) 
Bài 2: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 40km/h rồi đi từ B về A với vận tốc 30km/h. tính quãng đường AB, biết rằng tổng thời gian cả đi và về là 7 giờ.
IV/. Đáp án, hướng dẫn chấm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Nêu định nghĩa đúng
2
2
Hai phương trình không tương đương vì chúng không có chung một tập hợp nghiệm.
S1 = ; S2 = 
1
Bài 1
a) 2x – 4 = 0 x = 2
Vậy S = 
b) x + 1 = 7x – 11 x – 7x = -11 – 1 -6x = -12 x = 3
Vậy S = 
c) (2x + 1)(x – 3) = 0
Vậy S = 
d) 
S = 
1
1
1
1
2
 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (x > 0)
 Thời gian lúc đi: (h)
Thời gian lúc về: (h) 
Ta có phương trình:
 + = 7 
Giải phương trình ta được x = 120 (tmđk)
Vậy quãng đường AB dài 120 km. 
1
1
1
V/. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm: 
Lớp 
TSHS
Giỏi
Khá
Trung Bình
Yếu
Kém
SL 
%
SL 
%
SL 
%
SL 
%
SL 
%
8A1
8A2
8A3
Ưu điểm:	
Khuyết điểm: 	
Khắc phục tồn tại:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_kiem_tra_chuong_iii_nguyen_the.doc