I/. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về giải phương trình: ax + b = 0, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải btoán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải các pt trên.
- Thái độ: Kiểm tra tính trung thực của học sinh.
II/. Ma trận đề:
KIỂM TRA CHƯƠNG III Bài . Tiết 56 Ngày dạy : 12.03.12 Tuần dạy: 28 I/. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về giải phương trình: ax + b = 0, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải btoán bằng cách lập phương trình. - Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải các pt trên. - Thái độ: Kiểm tra tính trung thực của học sinh. II/. Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Khái niệm về pt, pt tương đương - Hiểu được đn pt bậc nhất một ẩn, phương trình tương đương. - Kiểm tra được hai pt có tương đương không. Số câu: Số điểm =TL.. 1 2 1 1 2 3 Phương trình bậc nhất một ẩn - Biết biến đổi tương đương để đưa về dạng ax+b = 0 - Biết cách giải pt tích. - Biết cách giải pt chứa ẩn ở mẫu. Số câu: Số điểm =TL.. 3 3 1 1 4 4 Giải bài toán bằng cách lập pt. - Kiểm tra các bước giải bài toán bằng cách lập pt. - Thực hiện thành thạo các bước giải. Số câu: Số điểm =TL.. 1 3 1 3 III/. Đề kiểm tra: I/. Lý thuyết: Câu 1: a/ Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? b/ Thế nào là hai phương trình tương đương ? Câu 2: Hai phương trình: x-2 = 0 và x(x -2) = 0 có tương đương không ? Vì sao ? II/. Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x – 4 = 0 b) x + 1 = 7x – 11 c) (2x + 1)(x – 3) = 0 d) Bài 2: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 40km/h rồi đi từ B về A với vận tốc 30km/h. tính quãng đường AB, biết rằng tổng thời gian cả đi và về là 7 giờ. IV/. Đáp án, hướng dẫn chấm: Câu Đáp án Điểm 1 Nêu định nghĩa đúng 2 2 Hai phương trình không tương đương vì chúng không có chung một tập hợp nghiệm. S1 = ; S2 = 1 Bài 1 a) 2x – 4 = 0 x = 2 Vậy S = b) x + 1 = 7x – 11 x – 7x = -11 – 1 -6x = -12 x = 3 Vậy S = c) (2x + 1)(x – 3) = 0 Vậy S = d) S = 1 1 1 1 2 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (x > 0) Thời gian lúc đi: (h) Thời gian lúc về: (h) Ta có phương trình: + = 7 Giải phương trình ta được x = 120 (tmđk) Vậy quãng đường AB dài 120 km. 1 1 1 V/. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm: Lớp TSHS Giỏi Khá Trung Bình Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 8A1 8A2 8A3 Ưu điểm: Khuyết điểm: Khắc phục tồn tại:
Tài liệu đính kèm: