I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức chương III của học sinh.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải phương trình bậc nhất, phương trình qui về phương trình bậc nhất Thông qua bài làm của Hs, Giáo viên phát hiện kịp thời các sai sót để sửa chữa cho Hs.
- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ, trung thực, nghiêm túc.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Đề kiểm tra – Thang điểm.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức chương III
III.ĐỀ KIỂM TRA :
Tuần: 27 – Tiết: 56 Ngày soạn : 22.02.11 Ngày dạy : 27.02à 04.03.11 KIỂM TRA CHƯƠNG III I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức chương III của học sinh. - Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải phương trình bậc nhất, phương trình qui về phương trình bậc nhất Thông qua bài làm của Hs, Giáo viên phát hiện kịp thời các sai sót để sửa chữa cho Hs. - Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ, trung thực, nghiêm túc. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra – Thang điểm. - Học sinh: Ôn tập kiến thức chương III III.ĐỀ KIỂM TRA : NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS Họat động 1: Ổn định lớp (1’) + Ổn định lớp -Kiểm tra sỉ số -Lớp trưởng báo cáo sĩ số để GV biết HS có làm bài KT Họat động 2 : Kiểm tra (44’) -Gv phát đề -Quan sát theo dõi Hs làm bài -Hs nhận đề kt -Hs làm bài Ma trận đề : NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PT bậc nhất một ẩn 5 2,5 1 1 6 3,5 Phương trình có ẩn ở mẫu 1 0,5 1 1.5 2 2 Phương trình tích 1 0,5 1 0,5 1 1.5 3 2.5 Giải bài toán bằng cách giải phương trình 1 2 1 2 Tổng 6 3 3 2 3 5 11 10 ĐỀ A A – TRẮC NGHIỆM : 4 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: a) ax + b = 0 b) + b = 0 (a ¹ 0) c) ax + b = 0 (a¹ 0) d) ax2 = 0 (a ¹ 0) Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: a) x ¹ 0 ; x ¹ 1 b) x ¹ 1 ; x ¹ -1 c) x ¹ 0 ; x ¹ - 1 c) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ -1 Câu 5: x = –2 là nghiệm của phương trình: a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2 c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2 Câu 7: Phương trình 2x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với: a) a = 2 , b = 0 b) a = -2 , b = -3 c) a = 3 . b = 2 d) a = -3 , b = 2 Câu 2: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau: a) 2x = 2 và x = 2 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1 - x c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0 d) 5x = 3x + 4 và 2x + 9 = –x Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0 c) 3 – 2x = 5 + 2x d) 2x + y = 3 Câu 6: Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm : a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2 c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2 Câu 8: Phương trình 2x – 7 = 1 có nghiệm là : a) x = 1 b) x = 2 c) x = –7 d) x = 3,5 B – TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau : a) 2x + 3 = 7 (1đ) b) (1.5đ) c) x(x + 1) + 2x + 2 = 0 (1.5đ) Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (2đ) ĐỀ B A – TRẮC NGHIỆM : 4 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0 c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3 Câu 2: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau: a) 2x = 2 và x = 2 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1 - x c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0 d) 5x = 3x + 4 và 2x + 9 = –x Câu 3: Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm : a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2 c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2 Câu 4: Phương trình 2x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với: a) a = 2 , b = 0 b) a = -2 , b = -3 c) a = 3 . b = 2 d) a = -3 , b = 2 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: a) x ¹ 0 ; x ¹ 1 b) x ¹ 1 ; x ¹ -1 c) x ¹ 0 ; x ¹ - 1 c) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ -1 Câu 6: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: a) ax + b = 0 b) + b = 0 (a ¹ 0) c) ax + b = 0 (a¹ 0) d) ax2 = 0 (a ¹ 0) Câu 7: x = –2 là nghiệm của phương trình: a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2 c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2 Câu 8: Phương trình 2x – 7 = 1 có nghiệm là : a) x = 1 b) x = 2 c) x = –7 d) x = 3,5 B – TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau : a) 3x – 5 = 4 (1đ) b) (1.5đ) c) x(x + 2) + 3x +6 = 0 (1.5đ) Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (2đ) Họat động 3: Thu bài (1’) -Gv thu bài và kiểm tra số bài -Hs nộp bài Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà (1’) -Xem trước bài mới §1 chương 4 -Hs nghe dặn
Tài liệu đính kèm: