Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức chương III của học sinh.

- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải phương trình bậc nhất, phương trình qui về phương trình bậc nhất Thông qua bài làm của Hs, Giáo viên phát hiện kịp thời các sai sót để sửa chữa cho Hs.

- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ, trung thực, nghiêm túc.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Đề kiểm tra – Thang điểm.

- Học sinh: Ôn tập kiến thức chương III

III.ĐỀ KIỂM TRA :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27 – Tiết: 56
Ngày soạn : 22.02.11
Ngày dạy : 27.02à 04.03.11
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức chương III của học sinh. 
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải phương trình bậc nhất, phương trình qui về phương trình bậc nhất  Thông qua bài làm của Hs, Giáo viên phát hiện kịp thời các sai sót để sửa chữa cho Hs. 
- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ, trung thực, nghiêm túc. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Đề kiểm tra – Thang điểm. 
- Học sinh: Ôn tập kiến thức chương III 
III.ĐỀ KIỂM TRA : 
NỘI DUNG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
 Họat động 1: Ổn định lớp (1’) 
+ Ổn định lớp 
-Kiểm tra sỉ số
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số để GV biết HS có làm bài KT
 Họat động 2 : Kiểm tra (44’) 
-Gv phát đề 
-Quan sát theo dõi Hs làm bài 
-Hs nhận đề kt 
-Hs làm bài 
 Ma trận đề : 
NỘI 
DUNG 
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU 
VẬN DỤNG 
TỔNG
TNKQ
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL
PT bậc nhất một ẩn 
5
 2,5
1
1
6
3,5
Phương trình có ẩn ở mẫu 
1 
 0,5
1
1.5
2
 2
Phương trình tích 
1
 0,5
1 
 0,5
1
1.5
3 
 2.5
Giải bài toán bằng cách giải phương trình 
1
 2
1 
 2
Tổng
6 
 3 
3 
 2
3
 5
11 
 10
ĐỀ A 
A – TRẮC NGHIỆM : 4 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm) 
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: 
 a) ax + b = 0 b) + b = 0 (a ¹ 0)
 c) ax + b = 0 (a¹ 0) d) ax2 = 0 (a ¹ 0) 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 
 là: 
a) x ¹ 0 ; x ¹ 1 b) x ¹ 1 ; x ¹ -1 
c) x ¹ 0 ; x ¹ - 1 c) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ -1
 Câu 5: x = –2 là nghiệm của phương trình: 
 a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2 
 c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2 
Câu 7: Phương trình 2x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với: 
a) a = 2 , b = 0 b) a = -2 , b = -3 
c) a = 3 . b = 2 d) a = -3 , b = 2 
Câu 2: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau: 
 a) 2x = 2 và x = 2 
 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1 - x
 c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0 
 d) 5x = 3x + 4 và 2x + 9 = –x
 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: 
 a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0 
 c) 3 – 2x = 5 + 2x d) 2x + y = 3 
Câu 6: Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm : 
 a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2 
 c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2 
Câu 8: Phương trình 2x – 7 = 1 có nghiệm là : 
a) x = 1 b) x = 2 
c) x = –7 d) x = 3,5
B – TỰ LUẬN : (6 điểm) 
Bài 1. Giải các phương trình sau : 
a) 2x + 3 = 7 (1đ) 
b) (1.5đ) 
c) x(x + 1) + 2x + 2 = 0 (1.5đ)
Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (2đ) 
ĐỀ B
A – TRẮC NGHIỆM : 4 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm) 
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: 
 a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0 
 c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3 
Câu 2: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau: 
 a) 2x = 2 và x = 2 
 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1 - x
 c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0 
 d) 5x = 3x + 4 và 2x + 9 = –x
Câu 3: Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm : 
 a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2 
 c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2 
 Câu 4: Phương trình 2x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với: 
a) a = 2 , b = 0 b) a = -2 , b = -3 
c) a = 3 . b = 2 d) a = -3 , b = 2
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 
 là: 
a) x ¹ 0 ; x ¹ 1 b) x ¹ 1 ; x ¹ -1 
c) x ¹ 0 ; x ¹ - 1 c) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ -1
Câu 6: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: 
 a) ax + b = 0 b) + b = 0 (a ¹ 0)
 c) ax + b = 0 (a¹ 0) d) ax2 = 0 (a ¹ 0) 
Câu 7: x = –2 là nghiệm của phương trình: 
 a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2 
 c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2
Câu 8: Phương trình 2x – 7 = 1 có nghiệm là : 
a) x = 1 b) x = 2 
c) x = –7 d) x = 3,5
B – TỰ LUẬN : (6 điểm) 
Bài 1. Giải các phương trình sau : 
a) 3x – 5 = 4 (1đ) 
b) (1.5đ) 
c) x(x + 2) + 3x +6 = 0 (1.5đ)
Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (2đ) 
 Họat động 3: Thu bài (1’) 
-Gv thu bài và kiểm tra số bài 
-Hs nộp bài 
 Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà (1’) 
-Xem trước bài mới §1 chương 4 
-Hs nghe dặn 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_kiem_tra_chuong_iii_dang_thi_ki.doc