I. Mục tiêu bài học
- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm được dấu hiệu hai đường thẳng song song, đường thẳng // vối mặt phẳng, hai mặt phẳng //.
- Củng cố cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
- Rèn luyện thêm thao tác so sánh, tương tự của tư duy qua việc so sánh sự // của hai đương thẳng, giữa đường thẳng với mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng.
- Kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, bước đầu nhận biết hai mặt phẳng //.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Mô hình, một số vật dụng trong lớp học để giới thiệu hai mặt phẳng //. Bảng phụ vẽ hình bài Kiểm Tra Bi Củ
- HS: Xem lại kiến thức về cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật (l5), bảng nhóm.
III. Tiến trình
Tiết 56 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt) I. Mục tiêu bài học Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm được dấu hiệu hai đường thẳng song song, đường thẳng // vối mặt phẳng, hai mặt phẳng //. Củng cố cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. Rèn luyện thêm thao tác so sánh, tương tự của tư duy qua việc so sánh sự // của hai đương thẳng, giữa đường thẳng với mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng. Kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, bước đầu nhận biết hai mặt phẳng //. II. Phương tiện dạy học GV: Mô hình, một số vật dụng trong lớp học để giới thiệu hai mặt phẳng //. Bảng phụ vẽ hình bài Kiểm Tra Bài Củ HS: Xem lại kiến thức về cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật (l5), bảng nhóm. III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I: Kiểm Tra Bài Củ GV treo bảng phụ (hình vẽ) a/ kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật trên b/ BB’ và AA’ có nằm trong một mp’ không? Có thể nói AA’//BB’ không? Vì sao? c/ AD và BB’ có hay không có điểm chung? II – Bài mới: 1: Hai đường thẳng // trong khơng gian GV sử dụng mô hình cùng một số cây thẳng nhỏ để giới thiệu hai đường thẳng //, cắt nhau, không cắt nhau cùng với mặt phẳng của nó. GV Tìm ra các khái niệm về hai đướng thẳng //, cắt nhau, chéo nhau. GV chú ý cho HS hai đường thẳng chéo nhau AB và DD’ thuộc hai mặt phẳng đối nhau. 2. Đường thẳng // với mặt phẳng. Quan sát hình vẽ BC // B’C’ không? BC có chứa trong mp(A’B’C’D’) không? Hãy tìm vài đường thẳng có quan hệ như thế? GV giới thiệu khái niệm một đường thẳng // với một mặt phẳng. GV cho HS thảo luận nhóm ?.3 chú ý chỉ nêu 4 trường hợp và lập luận nêu rõ lí do //. *Hai mặt phẳng // với nhau: GV giới thiệu dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng // bằng mô hình. AB và AD cắt nhau tại A và chúng chứa trong mặt phẳng ABCD. AB//A’B’; AD//A’D’ nghĩa là AB và AD quan hệ như thế nào với mp A’B’C’D’? A’B’, và A’D’ cắt nhau tại A’ và nằm trong mp A’B’C’D’ thì ta nói rằng mp ABCD // mpA’B’C’D’ Hãy tìm trong hình vẽ nhưng mp // với nhau? 3 - Củng cố: GV cho hs nêu lại : hai đường thẳng phân biệt trong khơng gian cĩ mấy vị trí tương đối? Cách c/m :Đường thẳng // với mặt phẳng; Hai mặt phẳng // với nhau B C A D B’ C’ A’ D’ HS trả lời tại chỗ: a/ Các mặt là: ABCD, A’B’C’D’, b/ BB’ và AA’ nằm cùng trong một mặt phẳng, AA’//BB’ vì AA’ và BB’ là hai cạnh đối của hình chữ nhật ABB’A’ c/ AD và BB’ khơng có điểm chung. 1. Hai đường thẳng // trong không gian. b B C A D B’ C’ A’ D’ a Trong không gian: -a//b nếu a,bmp();=Þ VD: AA’ //BB’; +Nếu a//b và b//c => a//c VD: AB//DC và DC//D’C’ nên AB//D’C’ - Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và có một điểm chung. 2. Đường thẳng // với mặt phẳng. A B D C A’ B’ D’ C’ *Đường thẳng // với mặt phẳng BC// mp(A’B’C’D’) *Hai mặt phẳng // với nhau: mp(ABCD) // MP(A’B’C’D’) a//a’; b//b’ a cắt b; a’cắt b’ a, a’ mp(ABCD) b, b’ mp(A’B’C’D’) 4 - Dặn dò Về học kĩ lí thuyết, xem kĩ cách lập luận để suy ra các quan hệ song song. Hướng dẫn bài 7 Sgk/100 Dt cần quét = Sxq + S1đáy; Sxq = S4 mặt bên BTVN: 6,8,9 Sgk/101
Tài liệu đính kèm: