Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54+55: Ôn tập chương 3 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Xuân Thái

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54+55: Ôn tập chương 3 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Xuân Thái

?

HS: Hai pt đợc gọi là tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập hợp nghiệm

Ví dụ: pt 0 = x -3 => 4x - 12 = 0

Nêu hai quy tắc biến đổi PT?

HS:

- Quy tắc chuyển vế

- Quy tắc nhân với 1 số

+ Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ?

- GV gọi HS nhận xét từng phần trong BT1

Sau đó yêu cầu HS tự chữa vào vở BT

- Chốt phương pháp thông qua BT 1

GV: yêu cầu các nhóm hđ bài 2, sau đó chữa và chốt phương pháp

+ Nêu phương pháp giải pt ở phần a?

HS :

- Nhân đơn với đa thức

- Chuyển vế đổi dấu

- Thu gọn số hạng đồng dạng

- Tìm x

+ Nêu phương pháp giải pt ở phần b?

HS: áp dụng quy tắc

A(x).B(x) = 0

A(x) = 0

B(x) = 0

+ Nêu phương pháp giải pt ở phần c?

HS: B1: ĐKXĐ

B2: Quy đồng, khử mẫu

B3: Đa về PTbậc 1 rồi giải

HS tự chữa bài.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 561Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54+55: Ôn tập chương 3 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Xuân Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54: Ôn tập chương III (tiết 1)
I. Mục tiêu 
- Giúp HS ôn tập kiến thức chương III
- Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt, giải BT bằng cách lập pt.
- Rèn kĩ năng giải bt. 
II . Chuẩn bị:
 - GV bảng phụ,thước
- HS trả lời các câu hỏi và btập đã giao phần ôn tập chươngIII. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 phút)
Nhắc lại các kiến thức cơ bản chơng III?
HS : 
- Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- PT tương đương
- PT tích
- PT chứa ẩn ở mẫu
- Giải BT bằng cách lập PT
Hoạt động 2: Ôn tập (32 phút)
GV: Thế nào là 2 pt tơng đơng? Cho ví dụ?
HS: Hai pt đợc gọi là tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập hợp nghiệm
Ví dụ: pt 0 = x -3 => 4x - 12 = 0
Nêu hai quy tắc biến đổi PT?
HS: 
- Quy tắc chuyển vế
- Quy tắc nhân với 1 số
+ Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ?
- GV gọi HS nhận xét từng phần trong BT1
Sau đó yêu cầu HS tự chữa vào vở BT
- Chốt phương pháp thông qua BT 1 
GV: yêu cầu các nhóm hđ bài 2, sau đó chữa và chốt phương pháp
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần a?
HS : 
- Nhân đơn với đa thức
- Chuyển vế đổi dấu
- Thu gọn số hạng đồng dạng
- Tìm x 
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần b?
HS: áp dụng quy tắc 
A(x).B(x) = 0
A(x) = 0
B(x) = 0
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần c?
HS: B1: ĐKXĐ
B2: Quy đồng, khử mẫu
B3: Đa về PTbậc 1 rồi giải 
HS tự chữa bài.
I- Lý thuyết
1. Các loại PT
a) PT bậc nhất 1 ẩn
ax+b = c, a ạ0
b. PT tích: A(x).B(x) = 0
c. PT chứa ẩn ở MT
2. Giải toán bằng lập PT
II- Bài tập
1. BT 1:
a) x - 1 = 0(1)
x2 -1 = 0 (2)
PT(1) PT(2)
b) 3x +5 = 0 (3)
3x = 9 (4)
PT (3) PT (4)
c) 1/2(x -3) = 2x +1 (5)
x - 3 = 4x + 2 (6)
PT (5) PT (6)
2. BT 2: Giải pt 
a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2+x- 300
3-100x +8x2 = 8x2+x-300
 -100x - x = 300 - 3
S = {3}
b) (2x -1) (3x-2) = 0
 2x -1 = 0
3x - 2 = 0
x = 1/2
 x = 2/3
c) 
ĐKXĐ x ạ 3/2; x ạ 0.
x - 3 = 5(2x - 3) 
x - 3 = 10x - 15
x - 10x = -15+3
-9x = -12
x = 4/3 ẻ ĐK
Vậy pt có nghiệm: x = 4/3
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
BT: 54,55,56/34 (SGK)
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại BT
- BTVN: 57,58 SGK
- Ôn lại toàn bộ lỷ thuyết chương III
- Tiết sau tiếp tục ôn tập Chương III
Tiết 55: Ôn tập chương III (tiết 2)
I. Mục tiêu 
- Ôn lại kiến thức của chương III
- Rèn kĩ năng giải BT
- Chữa các dạng BT còn lại
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước.
b. HS : Thước. 
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
HS1. Chữa BT 66/14 SBT phần d
HS2. BT 54/34 SGK
HS1:ĐKXĐ: xạ 2
=> (x - 2)2 -3(x+2) = 2(x -11)
x2 - 4x +4-3x -6 = 2x - 22
 (x -4)(x-5) =0 
=> x= 4; x = 5
HS2: Giải 
Gọi khoảng cách 2 bến là x (km), x>0
Vận tốc canô xuôi : 
x /4 (km/h)
Vận tốc canô ngợc 
x/5 (km/h)
PT: x/4 - x/5 = 22
x = 80(TMĐK)
Vậy khoảng cách 2 bến là 80 km
Hoạt động 2: bài mới (35 phút)
GV: yêu cầu HS lên bảng chữa, sau đó gọi HS nhận xét
- Chốt lại phương pháp giải BT bằng cách lập pt ở thể loại toán chuyển động.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm BT 68, sau đó chữa và chốt phương pháp
?Nghiên cứu BT 54 ở trên bảng phụ?
+ Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối? Lượng muối có thay đổi không? HS: Trong dung dịch có 50 gam muối
Lượng muối không thay đổi
+ Dung dịch muối chứa 20% muối, em hiểu ntn?
HS: Nghĩa là khối lượng muối bằng 20% khối lượng dung dịch
+ Hãy chọn ẩn và lập PT?
+ Gọi HS giải BT sau đó chữa
1. BT 69/14 SBT
Gọi vận tốc ôtô 1 ban đầu:
 x , x >0
Vận tốc ôtô 2 ban đầu :
 1,2x
Thời gian ôtô 1 là :
 120/1,2x
Thời gian ô tô 2 là: 120/x
PT: 
Giải PT đợc x = 30
Vậy vận tốc ôtô 1 lúc đầu: 30km/h
Vận tốc ôtô 2 lúc đầu : 
36 km/h
2. BT 68/14 SBT
Gọi số than theo kế hoạch là x, x >0
Số than thực hiện: x +13
Số ngày theo kế hoạch: x/50
Số ngày thực hiện: 
x +13/57
PT: 
Giải pt đợc: x = 500 (TMĐK)
Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 500 tấn than 
3. BT 55/34
Gọi lợng nớc cần pha thêm là x(g), x >0
Khối lợng dung dịch là: 200 +x
PT: 
 200 + x = 250
x = 50 (TMĐK)
Vậy lượng nước cần pha thêm là 50 gam.
Hoạt động 3: Củng có (3 phút)
- Phương pháp giải BT bằng cách lập pt 
- Nêu các dạng pt đã học và phương pháp giải 
HĐ 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem BT đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết. 
- BTVN: 56/34 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so(3).doc