?
HS: Hai pt đợc gọi là tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập hợp nghiệm
Ví dụ: pt 0 = x -3 => 4x - 12 = 0
Nêu hai quy tắc biến đổi PT?
HS:
- Quy tắc chuyển vế
- Quy tắc nhân với 1 số
+ Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ?
- GV gọi HS nhận xét từng phần trong BT1
Sau đó yêu cầu HS tự chữa vào vở BT
- Chốt phương pháp thông qua BT 1
GV: yêu cầu các nhóm hđ bài 2, sau đó chữa và chốt phương pháp
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần a?
HS :
- Nhân đơn với đa thức
- Chuyển vế đổi dấu
- Thu gọn số hạng đồng dạng
- Tìm x
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần b?
HS: áp dụng quy tắc
A(x).B(x) = 0
A(x) = 0
B(x) = 0
+ Nêu phương pháp giải pt ở phần c?
HS: B1: ĐKXĐ
B2: Quy đồng, khử mẫu
B3: Đa về PTbậc 1 rồi giải
HS tự chữa bài.
Tiết 54: Ôn tập chương III (tiết 1) I. Mục tiêu - Giúp HS ôn tập kiến thức chương III - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt, giải BT bằng cách lập pt. - Rèn kĩ năng giải bt. II . Chuẩn bị: - GV bảng phụ,thước - HS trả lời các câu hỏi và btập đã giao phần ôn tập chươngIII. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động GV - HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 phút) Nhắc lại các kiến thức cơ bản chơng III? HS : - Phương trình bậc nhất 1 ẩn - PT tương đương - PT tích - PT chứa ẩn ở mẫu - Giải BT bằng cách lập PT Hoạt động 2: Ôn tập (32 phút) GV: Thế nào là 2 pt tơng đơng? Cho ví dụ? HS: Hai pt đợc gọi là tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập hợp nghiệm Ví dụ: pt 0 = x -3 => 4x - 12 = 0 Nêu hai quy tắc biến đổi PT? HS: - Quy tắc chuyển vế - Quy tắc nhân với 1 số + Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ? - GV gọi HS nhận xét từng phần trong BT1 Sau đó yêu cầu HS tự chữa vào vở BT - Chốt phương pháp thông qua BT 1 GV: yêu cầu các nhóm hđ bài 2, sau đó chữa và chốt phương pháp + Nêu phương pháp giải pt ở phần a? HS : - Nhân đơn với đa thức - Chuyển vế đổi dấu - Thu gọn số hạng đồng dạng - Tìm x + Nêu phương pháp giải pt ở phần b? HS: áp dụng quy tắc A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 B(x) = 0 + Nêu phương pháp giải pt ở phần c? HS: B1: ĐKXĐ B2: Quy đồng, khử mẫu B3: Đa về PTbậc 1 rồi giải HS tự chữa bài. I- Lý thuyết 1. Các loại PT a) PT bậc nhất 1 ẩn ax+b = c, a ạ0 b. PT tích: A(x).B(x) = 0 c. PT chứa ẩn ở MT 2. Giải toán bằng lập PT II- Bài tập 1. BT 1: a) x - 1 = 0(1) x2 -1 = 0 (2) PT(1) PT(2) b) 3x +5 = 0 (3) 3x = 9 (4) PT (3) PT (4) c) 1/2(x -3) = 2x +1 (5) x - 3 = 4x + 2 (6) PT (5) PT (6) 2. BT 2: Giải pt a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2+x- 300 3-100x +8x2 = 8x2+x-300 -100x - x = 300 - 3 S = {3} b) (2x -1) (3x-2) = 0 2x -1 = 0 3x - 2 = 0 x = 1/2 x = 2/3 c) ĐKXĐ x ạ 3/2; x ạ 0. x - 3 = 5(2x - 3) x - 3 = 10x - 15 x - 10x = -15+3 -9x = -12 x = 4/3 ẻ ĐK Vậy pt có nghiệm: x = 4/3 Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) BT: 54,55,56/34 (SGK) Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại BT - BTVN: 57,58 SGK - Ôn lại toàn bộ lỷ thuyết chương III - Tiết sau tiếp tục ôn tập Chương III Tiết 55: Ôn tập chương III (tiết 2) I. Mục tiêu - Ôn lại kiến thức của chương III - Rèn kĩ năng giải BT - Chữa các dạng BT còn lại II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động Hoạt động GV - HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) HS1. Chữa BT 66/14 SBT phần d HS2. BT 54/34 SGK HS1:ĐKXĐ: xạ 2 => (x - 2)2 -3(x+2) = 2(x -11) x2 - 4x +4-3x -6 = 2x - 22 (x -4)(x-5) =0 => x= 4; x = 5 HS2: Giải Gọi khoảng cách 2 bến là x (km), x>0 Vận tốc canô xuôi : x /4 (km/h) Vận tốc canô ngợc x/5 (km/h) PT: x/4 - x/5 = 22 x = 80(TMĐK) Vậy khoảng cách 2 bến là 80 km Hoạt động 2: bài mới (35 phút) GV: yêu cầu HS lên bảng chữa, sau đó gọi HS nhận xét - Chốt lại phương pháp giải BT bằng cách lập pt ở thể loại toán chuyển động. GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm BT 68, sau đó chữa và chốt phương pháp ?Nghiên cứu BT 54 ở trên bảng phụ? + Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối? Lượng muối có thay đổi không? HS: Trong dung dịch có 50 gam muối Lượng muối không thay đổi + Dung dịch muối chứa 20% muối, em hiểu ntn? HS: Nghĩa là khối lượng muối bằng 20% khối lượng dung dịch + Hãy chọn ẩn và lập PT? + Gọi HS giải BT sau đó chữa 1. BT 69/14 SBT Gọi vận tốc ôtô 1 ban đầu: x , x >0 Vận tốc ôtô 2 ban đầu : 1,2x Thời gian ôtô 1 là : 120/1,2x Thời gian ô tô 2 là: 120/x PT: Giải PT đợc x = 30 Vậy vận tốc ôtô 1 lúc đầu: 30km/h Vận tốc ôtô 2 lúc đầu : 36 km/h 2. BT 68/14 SBT Gọi số than theo kế hoạch là x, x >0 Số than thực hiện: x +13 Số ngày theo kế hoạch: x/50 Số ngày thực hiện: x +13/57 PT: Giải pt đợc: x = 500 (TMĐK) Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 500 tấn than 3. BT 55/34 Gọi lợng nớc cần pha thêm là x(g), x >0 Khối lợng dung dịch là: 200 +x PT: 200 + x = 250 x = 50 (TMĐK) Vậy lượng nước cần pha thêm là 50 gam. Hoạt động 3: Củng có (3 phút) - Phương pháp giải BT bằng cách lập pt - Nêu các dạng pt đã học và phương pháp giải HĐ 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem BT đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. - BTVN: 56/34 SGK.
Tài liệu đính kèm: