Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Tiết 1) - Trần Thị Ngọc Thuần

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Tiết 1) - Trần Thị Ngọc Thuần

I- MỤC TIÊU :

-Giúp HS nắm trắc lí thuyết của chương

-Rèn kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài giải

-Tư duy phân tích tổng hợp, cẩn thận linh hoạt trong giải bài tập.

II- CHUẨN BỊ :

GV: Một số lời giải

HS: Ôn tập kiến thức.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đề cương của hs

3- Bài mới

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Tiết 1) - Trần Thị Ngọc Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III (T1)
 Ngày soạn: Ngày dạy: 
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS nắm trắc lí thuyết của chương
-Rèn kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài giải
-Tư duy phân tích tổng hợp, cẩn thận linh hoạt trong giải bài tập.
II- CHUẨN BỊ :
GV: Một số lời giải
HS: Ôn tập kiến thức.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đề cương của hs
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò
Nội dung cơ bản
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi:
? Định nghĩa phân thức
?Thế nào là hai pt tương đương
I. Lí thuyết.
1. Phân thức có dạng (B0)
A,B là các đa thức
2. Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
3. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax+b=0 (a0)
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng khác qua ẩn
- Lập phương trình
- Giải phương trình
- Kết luận.
GV cho 2 HS lên thực hiện số còn lại làm tại chỗ
-GV tranh thủ kiểm tra vở một số HS
-121= 0
Vậy PT có nghiệm hay không?
-GV cho một HS lên thực hiện. GV yêu cầu HS nêu hướng giải trước khi thực hiện. 
II. Bài tập
Số 1: Giải phương trình
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x - 300
ĩ 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300
ĩ 3 – 100x + 8x2 - 8x2 - x + 300 = 0
ĩ - 101x + 303 = 0
ĩ x = 3. 
Vậy tập nghiệm của PT là: S = {3}
ĩ 8(1 - 3x) – 2(2+3x) = 140 – 15(2x + 1)
ĩ 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 
ĩ 8 – 30x – 4 – 140 + 30 x + 15 = 0
ĩ -121 = 0 Vô lí
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm: S = Þ
c) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
ĩ (2x – 1)(2x +1) = (2x + 1)(3x – 5)
ĩ(2x – 1)(2x +1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0
ĩ (2x +1)[(2x –1) – (3x – 5)] = 0
ĩ (2x +1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0
ĩ (2x +1)(-x +4) = 0
ĩ 2x +1 = 0 hoặc -x + 4 = 0
ĩ x = - ½ hoặc x = 4
Vậy tập nghiệm của PT là: S ={- ½ ; 4}
Tìm ĐKXĐ? (HS Ỹu)
-GV yêu cầu HS quy đồng?
-Cho HS lên thực hiện
-Cho HS nhận xét
 Số 2. Giải phương trình
 (1)
ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 
(1) ĩ 
ĩ x – 3 = 5(2x – 3) 
ĩ x – 3 – 5(2x – 3) = 0
ĩ x – 3 – 10x + 15 = 0
ĩ - 9x + 12 = 0
ĩ x = Thỏa mãn ĐK
vậy tập nghiệm của PT là: 
4.Củng cố : Nhắc lại bài 
5.Hướng dẫn về nhà 
Về xem kĩ lí thuyết và các dạng bài tập đã làm
Xem lại kĩ cách giải bài toán bằng cách lập phương trình tiết sau ôn tập.
BTVN: 54 (Sgk); BT 49;54 (sbt)
IV.RÚT KINH NGHỆM: BT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_54_on_tap_chuong_iii_tiet_1_tran_t.doc