Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III - Nguyễn Văn Lợi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III - Nguyễn Văn Lợi

A. MỤC TIÊU:

 Giúp HS tái hiện lại kiến thức đã học.

 Giúp HS củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình đã học.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV: + Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ).

 + Giáo án và SGK.

 HS: + Chuẩn bị câu trả lời, làm xong bài tập.

 + SGK, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sỉ số :

 Kiểm tra bài cũ :

 Trả lời các câu hỏi ôn tập

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III - Nguyễn Văn Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 	Ngày Soạn: 
Tuần: 	Ngày Dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
MỤC TIÊU:
 Giúp HS tái hiện lại kiến thức đã học.
 Giúp HS củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình đã học.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV: + Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ).
	 + Giáo án và SGK.
 HS: + Chuẩn bị câu trả lời, làm xong bài tập.
 + SGK, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sỉ số :
	Kiểm tra bài cũ : 
	Trả lời các câu hỏi ôn tập
HS:
Hai phương trình có cùng tập nghiệm là hai phương trình tương đương.
Ví dụ: Phương trình và không là hai phương trình tương đương.
Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất với điều kiện lá a ¹ 0.
Một phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất.
	Vào bài mới: 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Nội Dung
Hoạt động 1: GIẢI BÀI TẬP (15’)
GV: Gọi 4 HS làm bài
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
HS1 làm bài 50a
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS2 làm bài 50b
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS2 làm bài 50c
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
HS4 làm bài 50d
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
Bài 50:
a/ 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 
Û 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300 
Û 3 + 300 = x + 100x
Û101x = 303 Û x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình
b/ 
Û 8(1 – 3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1)
Û 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15
Û -24x – 6x + 30x = 140 + 15 – 8 + 4
Û 0 = 121 Û phương trình vô nghiệm
c/ 
Û5(5x + 2)–10(8x–1)=6(4x + 2)– 5.30
Û25x + 10 – 80x + 10 = 24x + 1 –150
Û 10 + 10 –12 +150= 24x – 25x + 80x
Û 158 = 79x Û x = 2. Vậy phương trình có một nghiệm la x = 2.
d/ 
Û 3(3x + 2) – (3x + 1) = 6.2x + 2.5
Û 9x + 6 – 3x – 1 = 12x + 10
Û 6x – 12x = 10 – 6 + 1
Û -6x = 5 Û x =
Hoạt động 2: GIẢI BÀI TẬP (15’)
GV cho HS hoạt động nhóm
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
GV theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có).
NHÓM 1: Làm bài 51a
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
NHÓM 2: Làm bài 51b
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
NHÓM 3: Làm bài 51c
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
NHÓM 4: Làm bài 51d
HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài tập.
Bài 51
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a/ (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
Û (2x + 1)(3x – 2)-(5x – 8)(2x + 1) =0
Û(2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0
Û (2x + 1)(-2x + 6) = 0
Û 
Vậy phương trình có 2 nghiệm là hoặc x = 3
b/ 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
Û(2x + 1)(2x – 1)–(2x + 1)(3x – 5)= 0
Û (2x + 1)(2x – 1 –3x + 5 ) = 0
Û (2x + 1)(-x + 4) = 0
Û 
Vậy phương trình có 2 nghiệm là
 hoặc x = 4.
c/ (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
Û (x + 1)2 - (2x - 2)2 = 0
Û (x + 1 + 2x – 2)(x + 1 – 2x + 2) = 0
Û (3x – 1)(-x + 3) = 0
Û 
Vậy phương trình có 2 nghiệm là
 hoặc x = 3
d/ 2x3 + 5x2 – 3x = 0
Û x(2x2 + 5x – 3) = 0
Û x(2x2 – x + 6x – 3) = 0
Û 
Û x(2x – 1)(x + 3) = 0
Û 
Vậy phương trình có 3 nghiệm là:
Û x = 0 hoặc hoặc x = -3
Hoạt động 3: Củng cố: (6’)
GV yêu cầu HS giải bài tập 53 SGK.
GV: Cộng thêm mỗi hạng tử của phương trình cho 1
HS: BT 53.
Û 
Û
Û
Û x + 10 = 0
Û x = -10
Vậy p.t có 1 nghiêm là:x = -10
Hoạt động 4:Hướmg dẫn về nhà(1’)
+ Chuẩn bị tiếp các câu trả lời của câu 5, 6 ôn tập (SGK trang 33).
+ Làm các bài tập 52, 54, 55, 56 (SGK trang 33, 34)
	Duyệt của tổ trưởng
	 Ngày:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_54_on_tap_chuong_iii_nguyen_van_lo.doc