Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Luyện tập (Tiết 1)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Luyện tập (Tiết 1)

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Củng cố và khắc sâu cho học sinh các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích và giải bài toán.

3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác khoa học trg cách trình bày của lời giải của bài toán.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Gv: Bảng phụ, thước thẳng

Hs: Đồ dùng học tập

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Luyện tập (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn: 20.2.2010
Ngày giảng: 
Tiết 54. luyện tập (tiết 1)
I.mục tiêu:
1. Kiến thức Củng cố và khắc sâu cho học sinh các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích và giải bài toán.
3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác khoa học trg cách trình bày của lời giải của bài toán.
II.phương tiện dạy học:
Gv: Bảng phụ, thước thẳng
Hs: Đồ dùng học tập
iii. các phương pháp dạy học:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
3.Bài mới:	
Hoạt động 1.
BT 40 (SGK – 31):
GV gọi một HS đọc đề BT 40.
GV hướng dẫn học sinh phân tích bài toán.
- Giải phương trình và kết luận?
Gọi số tuổi của bạn Phương năm nay là x tuổi (x Z, x > 0)
 số tuổi mẹ bạn Phương năm nay là 3x tuổi
Sau 13 năm nữa: Tuổi của bạn Phương là x+13 tuổi, tuổi của mẹ bạn Phương là 3x+13 tuổi
Theo bài ta có: 3x + 13 = 2(x + 13)
Giải ra ta có x = 13 (TM ĐK)
Vậy bạn Phương năm nay 13 (tuổi).
Hoạt động 2.
BT 41 (SGK – 31):
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 41.
GV hướng dẫn học sinh phân tích bài toán.
Gọi hs lên bảng làm tiếp.
GV: có thể làm bằng cách khác.
Gọi chữ số hàng chục là x (xN, 0 < x <5)
 Chữ số hàng đơn vị là 2x
Khi thêm số 1 vào giữa số mới
là = 100x + 10 + 2x = 102x + 10
Theo bài ta có:
102x + 10 = 10x + 2x + 370
Giải ra ta có x = 4 (TM ĐK)
 số cần tìm là 48.
Hoạt động 3.
BT 42 (SGK – 31):
GV cho HS hoạt động nhóm.
GV thu bảng nhóm treo lên để các nhóm nhận xét. GV chốt lại bài làm đúng.
GV tuyên dương các nhóm làm tốt, khuyến khích, động viên các nhóm còn thiếu sót,
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là x (10x99)
Khi viết thêm số 2 vào bên trái và bên phải số ban đầu ta được số mới là 
= 200 + 10x + 2 = 2002 + 10x
Theo bài ra ta có PT: 
2002 + 10 x = 153x
Giải ra ta có: x = 14 (TM ĐK)
Vậy số ban đầu là 14
Hoạt động 4.
BT 43 (SGK – 31):
GV hướng dẫn HS làm bài 43:
- Gọi x là tử số. Tìm ĐK cho x?
- Vì hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 4 nên mẫu số là ?
- Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số (x) thì mẫu số là ?
- Vậy ta có phương trình nào?
- Cho HS giải PT ra nháp, gọi một vài em đọc kết quả. GV chốt bài.
Gọi x là tử số. 
ĐK: x nguyên dương, 4 < x < 10.
Vì hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 4 nên mẫu số là: x – 4.
Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số (x) thì mẫu số là: 
Theo bài ra ta có phương trình: 
Giải PT cho kết quả: ( ko TM ĐK)
Vậy ko có phân số nào có tất cả các tính chất đã cho.
4.Củng cố:
Kết hợp trong bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 44, 45, 46 (SGK - 31).
HD bài tập 46: Gọi độ dài quãng đường AB là x (x > 48)
Độ dài quãng đường
(km)
Thời gian đi
(giờ)
Vận tốc
(km/h)
Trên đoạn AB
x
dự định 
Trên đoạn AC
48
1
48
Trên đoạn CB
x - 48
48 +6 =54
Thời gian dự định đi quãng đường AB bằng tổng thời gian đi trên hai đoạn AC và CB cộng thêm giờ (10 phút chờ tàu).
Vậy ta có phương trình: . Giải PT được x = 120 (TM ĐK).
Đs: Quãng đường AB dài 120 (km).
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_54_luyen_tap_tiet_1.doc