I – MỤC TIÊU:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh. Cụ thể:
1.Kiến thức:
- Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
- Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
- Hiểu được địng nghĩa hai tam giác đồng dạng
- Nắm chắc các định lí về các trường hợp đồng dạng của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính toán, chứng minh, nhận biết.), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận, Kiểm tra 45 phút trên lớp
III – THIẾT KẾ MA TRẬN:
Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III Ngày soạn: 05/04/2011 I – MỤC TIÊU: Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh. Cụ thể: 1.Kiến thức: - Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ - Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác - Hiểu được địng nghĩa hai tam giác đồng dạng - Nắm chắc các định lí về các trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập 3. Thái độ - Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính toán, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ II – HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Tự luận, Kiểm tra 45 phút trên lớp III – THIẾT KẾ MA TRẬN: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Định lí Talet.. Và hệ quả của định lí Nhận biết đường thẳng song song với một cạnh Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng Số câu - Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 2 1,0 4 2đ=20% Chủ đề 2: Tính Chất đường phân giác, Đường cao Nhận biết định lí đường phân giác Áp dụng tính được độ dài các cạnh Số câu -Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 2 2,0 4 3đ =30% Chủ đề 3: Tam giác động dạng và các trường hợp đồng dạng (Ứng dụng) Vận dụng các TH đồng dạng chứng minh 2 tam giác đồng dạng Dựa vào tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn thẳng Số câu -Số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 2 2,0 4 5 đ=50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 4 4 40 % 4 4 40 % 12 10 10 0 % IV – ĐỀ BÀI: Bài 1: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BM và CN. a) Chứng minh: BM = CN b) Chứng minh: NM // BC Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: DAHB DBCD b) Chứng minh: AD2 = DH .DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. V – ĐÁP ÁN: Bài 1: (4đ) - Hình vẽ đúng (1đ) a) (1,5đ) Chứng minh: DABM = DACN (hoặc DBNC = DCMB) (1,75đ) Þ BM = CN (0,25đ) b) (1,5đ) Vì DABM = DACN Þ AM = AN (0,5đ) Có AB = AC (gt) (0,5đ) Þ (0,25đ) Þ NM // BC (theo Định lí đảo Talet) (0,25đ) Bài 2: (6đ) - Hình vẽ đúng (1đ) a) (1đ) DAHB và DBCD có: (gt) (so le trong của AB // DC) (0,75đ) Þ DAHB DBCD (g-g) (0,25đ) b) (2đ) DABD và DHAD có: H A B C D 1 1 2 (gt) (0,5đ) : chung (0,5đ) Þ DABD DHAD (g-g) (0,5đ) Þ Þ AD2 = DH.DB (0,5đ) c) (2đ) + DABD ^ tại A có: AB = 8cm, AD = 6cm Þ DB2 = AB2 + AD2 (Pytago) = 82 + 62 = = 102 Þ DB = 10 (cm) (0,5đ) Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB Þ (0,5đ) + Ta có: DABD DHAD (Cm trên) (0,5đ) (0,5đ) VI - ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : Điểm Lớp GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 8A % % % % % 8B % % % % % 8C % % % % % Cả khối % % % % %
Tài liệu đính kèm: