Ví dụ
Gọi thời gian xe máy đi đến gặp nhau là x (h)
ĐK: x > 0
Đổi 24ph = h
Thời gian ô tô đi đến gặp nhau
là x- (h)
Quãng đường xe máy đi là: 35x km
Quãng đường ô tô đi là: 45(x- ) km
Tổng QĐ 2xe đi là:
35x + 45(x- ) km
Theo bài ra có
35x + 45(x- )= 90
35x+ 45x -18=90
80x =108x=27/20 x = 1giờ
Ngày dạy :17/2/2009. Tiết 51 giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) I/ Mục tiêu: - Kiến thức:Học sinh nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . - Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lời giải - Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK II/ Chuẩn bị. *GV : Bảng phụ *HS : Đọc trước Đ7, Ôn lại Đ6 III/ Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: KTBC (8’) Giáo viên nêu yêu cầu Quan sát học sinh thực hiện Giáo viên kiểm tra vở bài tập Đánh giá nhận xét HĐ2: bài mới (25’) Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ sách giáo khoa Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh hoàn thiện nội dung ? Hai xe chaùy ngửụùc chieàu treõn cuứng moọt ủoaùn ủửụứng gaởp nhau khi naứo? ? Toồng quaừng ủửụứng cuỷa hai xe nhử theỏ naứo? Giáo viên yêu cầu học sinh lập lời giải bài tập Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ?4. Yeõu caàu hoùc sinh laọp baỷng tửụng tửù. ? Dửùa vaứo yeỏu toỏ naứo ta laọp phửụng trỡnh? ? Vỡ sao? Lửu yự xe maựy khụỷi haứnh trửụực. Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ?5. Hoùc sinh ruựt ra nhaọn xeựt. Giáo viên nêu câu hỏi cách chọn ẩn nào mà em cho là hay nhất Giáo viên nhắc nhở khi làm bài tập thì phải nháp và nghiên cứu kỹ đề bài để có cách chọn ẩn phù hợp HĐ3: Củng cố- luyện tập (10’) Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 34/Tr25 Giáo viên treo bảng phụ có bảng số liệu Gv nhận xét bài làm của học sinh HĐ4: HDVN(2’) Học thuộc: Các bước giải Làm bài tập : 37à41 / 30 Hướng dẫn bài tập: Thuế VAT HS1: Làm bài 34/25 HS2: Làm bài 35/25 Dưới: Làm bài 36/25 Học sinh nghiên cứu ví dụ sách giáo khoa Học sinh hoàn thiện nội dung bảng phụ V t S xe máy 35 x Ô tô 45 Học sinh đứng tại chỗ trình bày Học sinh làm ?4 Học sinh trả lời cách đặt ẩn hay nhất. Học sinh dãy 2 làm ?5 Học sinh làm bài tập Học sinh điền vào bảng số liệu: PS tìm PS mới Tử x x+2 Mẫu x+3 x+5 Pt =x+5=2x+4 x = 1 Phân số phải tìm là Ví dụ Gọi thời gian xe máy đi đến gặp nhau là x (h) ĐK: x > 0 Đổi 24ph = h Thời gian ô tô đi đến gặp nhau là x- (h) Quãng đường xe máy đi là: 35x km Quãng đường ô tô đi là: 45(x- ) km Tổng QĐ 2xe đi là: 35x + 45(x- ) km Theo bài ra có 35x + 45(x- )= 90 35x+ 45x -18=90 80x =108x=27/20 x = 1giờ 21phút (TM) Vậy: hai xe gaởp nhau sau 1 giụứ 21 phuựt keồ tửứ khi xe maựy khụỷi haứnh. ?4 Vaọn toỏc (km/h) Q.ủửụứng ủi (km) Thụứi gian ủi(h) Xe maựy 35 s OÂtoõ 45 90 – s - Thụứi gian caàn tỡm laứ (giụứ) = 1giụứ 21 phuựt. ?5 Caựch choùn aồn laứ quaừng ủửụứng cho ta phửụng trỡnh phửực taùp hụn; cuoỏi cuứng coứn laứm theõm moọt pheựp tớnh nửừa. Bài tập 34/Tr25 Gọi tử của phân số phải tìm là x. ĐK: xN Vậy mẫu của phân số là: x + 3 Vậy: tử của phân số mới là: x + 2 mẫu của phân số là: x +3 + 2=x+5 Phân số mới là = x+5=2x+4 x= 1 Phân số phải tìm là Ngày dạy : 19/2/2009. Tiết 52 luyện tập I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lời giải lựa chọn ẩn khoa học - Thái độ: Tích cực tự giác ôn luyện. Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK II/ Chuẩn bị. *GV : Bảng phụ *HS : nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa III/ Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : KTBC (xen vào bài) HĐ2 : Luyện tập (38 phút) Gv yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của các bạn Giáo viên nêu vấn đề nếu chọn ẩn cho bài tập là quãng đường AB thì có lập được phương trình không? Nếu lập được phương trình thì phương trình đó có đơn giản không ? Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38/ Tr30 Giáo viên treo bảng phụ giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 39: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề Giáo viên giải thích thuế VAT là thuế giá trị gia tăng tính trên tổng giá trị giao dịch tuỳ thuộc từng mặt hàng Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 40/ 31 Giáo viên treo bảng phụ có sẵn số liệu Giáo viên yêu cầu học sinh điền Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài 41 và treo bảng số liệu cho học sinh điền, và yêu cầu về nhà trình bày lời giải Học sinh nhận xét bài làm của bạn Học sinh trình bày cách làm khác Gọi vận tốc ôtô là: x (km/h) vận tốc xe máy là: x- 20 km/h Quãng đường xe máy đã đi là 3,5(x-20) km Quãng đường ôtô đã đi là: 2,5x km Ta có phương trình 3,5(x-20) = 2,5x x = 70 (km/h) Vậy quãng đường AB là : 70 . 2,5 = 175 (km) Học sinh trình bày lời giải theo bảng phụ Học sinh đọc đề Học sinh nghe giải thích Học sinh điền vào bảng phụ có sẵn bảng số liệu Tiền hàng Tiền thúê Mặt hàng 1 x 0,1x Mặt hàng 2 110000-x (110000-x)0,08 Tổng 110 000 ...= 10 000 Học sinh trình bày lời giải Hs giải phương trình (110000-x)0,08 + 0,1x= 10 000 8800 +0,02x = 10 000 0,02x = 1 200 x = 60 000 -đ (TM) Vậy mặt hàng 2 giá trị : 110 000 -60 000 = 50 000đ Học sinh đọc đề Học sinh lập bảng số liệu Tuổi mẹ Tuổi con Năm nay 3x x 13 năm sau 3x + 13 x + 13 PT 3x + 13 = 2(x + 13) x = 13 Học sinh điền: Hàng trăm Hàng chục hàng ĐV Số cũ 0 a 2a 10a + 2a = 12a Số mới a 1 2a 100a+10+2a = 102a+10 PT 102a+10 - 12a = 370 Bài 37 : Thời gian XMđi là:3,5h Thời gian ÔT đi là:2,5h Gọi vận tốc XM là: x (km/h) vận tốc ÔT là: x+20 km/h Quãng đường xe máy đã đi là 3,5x km Quãng đường ôtô đã đi là: 2,5(x+20) km Ta có phương trình 3,5x = 2,5(x+20) 3,5x = 2,5x + 50 x = 50 (km/h) Vậy quãng đường AB là : 50 . 3,5 = 175 (km) Bài 38/30 i 1 2 3 4 5 x 4 5 7 8 9 n 1 * 2 3 * N=10 n2 = x điều kiện: xN+, x<10 n5=10-1-2-3-x=4-x X= [4.1+5x+7.2+8.3+9(4-x)]:10 = (78 - 4x):10 Ta có phương trình: (78 - 4x):10 = 6,6 x= 3 (tm) Bài 39 : Hai mặt hàng có giá trị là: 120000 - 10000 = 110 000 Gọi số tiền mặt hàn 1 là: x (đ) 0 < x <110 000 Vậy số tiền mặt hàng 2 là: 110 000 – x (đ) Thuế VAT của mặt hàng 1 0,1x đồng Thuế VAT của mặt hàng 2 (110000-x)0,08 đồng Tổng số VAT (110000-x)0,08+0,1x đồng 8800 +0,02x = 10 000 0,02x = 1 200 x = 60 000 -đ (TM) Vậy mặt hàng 2 giá trị : 110 000 -60 000 =50 000đ Tl: Nếu không có thuế VAT thì mặt hàng 1 phải trả 60 000 đ; mặt hàng 2 phải trả là 50 000đ Bài 40: Gọi tuổi con năm nay là x (điều kiện: xN) Vậy tuổi mẹ năm nay là: 3x Sau 13 năm: Tuổi con là: x+ 13 Tuổi mẹ là 3x+13 Ta có phương trình 3x + 13 = 2(x + 13) 3x + 13 = 2x +26 x = 13 (tmđk) Vậy: Năm nay, mẹ 39 tuổi và con 13 tuổi Bài 41/31 có phương trình 102a+10 - 12a = 370 90a=360 a= 4 Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát cách lập bảng số liệu Hoạt động 4: HDVN( 2 phút) Làm bài tập : làm nốt các bài tập còn lại Hướng dẫn bài tập: 44/31làm như bài tập 38/30 HS nghiên cứu các bảng số liệu Học sinh lập bảng số liệu cho bài tập 42 H ngh H trăm H chục H đv Số cũ 0 0 a a Số mới 2 a 2 2002+10a PT 2002+10a= 153a ĐS : a = 14 Ngày dạy : 24/2/2009. Tiết 53 luyện tập I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lời giải lựa chọn ẩn khoa học - Thái độ: Tích cực tự giác ôn luyện. Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK II/ Chuẩn bị. *GV : Bảng phụ *HS : nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa III/ Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : KTBC (xen vào bài) HĐ2 : Luyện tập (25 phút) yêu cầu HS làm bài tập 43 SGK Giáo viên yêu cầu lần lượt từng học sinh nhận xét bảng số liệu Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải Giáo viên yêu cầu học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình Giáo viên yêu cầu học sinh kết luận và trình bày lời giải vào vở Yêu cầu Học sinh nhận xét bảng số liệu Gọi 1 Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập Cho Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình Yêu cầu Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập Nhận xét bài làm của Học sinh và đánh giá. Học sinh nhận xét bảng số liệu Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập Học sinh ghi chép vào vở Học sinh nhận xét bảng số liệu Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập Học sinh ghi chép vào vở Học sinh nhận xét bảng số liệu Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập Học sinh ghi chép vào vở Bài 43 : PS cũ PS mới Tử a a Mẫu a - 4 10(a-4) +a = 11a-40 PT 11a-40=6a a=8 Bài 45: Kế hoạch Thực hiện Sản lượng x (xN*) x+24 Thời gian 20 ngày 18 ngày Năng suất PT =1,2 (1) (1)= 25(x+24)=27x 2x = 600 x = 300 (t/m) Bài 46: Đổi: 10phút = giờ Dự kiến Thực tế S (km) x 48 đợi tàu x-48 v (km/h) 48 48 0 54 t (h) 1 PT 1 = 1 + + 1 = 54x = 48x + 720 6 = 720 x = 120 HĐ3: Củng cố (10 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài 48 Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh hoàn thiện Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải bài tập Giáo viên yêu cầu học sinh giải phương trình và kết luận Giáo viên truyền thông về dân số và kế hoạch hoá gia đình HĐ4: HDVN (2’) Chuẩn bị tiết sau ôn chương III :Làm đáp án ôn tập chương III theo các câu hỏi ôn tập SGK và học thuộc đáp án Học sinh đọc bài tập 48 học sinh hoàn thiện bảng phụ Học sinh trình bày lời giải của bài tập Học sinh dung MTBT giải phương trình và kết luận Học sinh theo dõi ghi nhớ Ghi bài về nhà. Bài 48: Năm cũ sau 1 năm Tỉnh A x (tr) 1,011x (tr) Tỉnh B 4– x (tr) 1,012(4 -x) (tr) PT 1,011x-1,012(4-x)= 0,8072 1,011x-1,012(4-x)= 0,8072 2,023x=4,8552 x = 2,4 (triệu người) Vậy năm ngoái: Tỉnh A có 2,4 tr. người Tỉnh Bcó:4-2,4=1,6 (tr.người) Ngày dạy : 24/2/2009. Tiết 54 ôn tập chương III ( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal,...) I/ Mục tiêu: - Kiến thức:Hs oõn taọp vaứ cuỷng coỏ kieỏn thửực chửụng III: phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, phửụng trỡnh ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, phửụng trỡnh tớch - Kỹ năng: Hs coự kú naờng giaỷi phửụng trỡnh ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, phửụng trỡnh tớch - Thái độ: Caồn thaọn, linh hoaùt, chớnh xaực. II/ Chuẩn bị. *GV : vieỏt caực caõu hoỷi treõn baỷng phuù, duứng phaỏn maứu boồ sung ủieàu caàn lửu yự trong tửứng caõu. *HS : hoaứn chổnh caực caõu hoỷi 1 à 6, xem laùi caựch giaỷi caực daùng phửụng trỡnh. III/ Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1: KTBC (xen vào bài) HĐ2: bài mới (40’) Giáo viên yêu cầu và chỉ định học sinh trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa Baứi 50 -Gv phoồ bieỏn bt 50 ủeồ hs tỡm hieồu caựch giaỷi caực hs khaực cuứng laứm roài neõu nhaọn xeựt -Gv cho hs nhaộc laùi caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh trong baứi 50b Baứi 51 -Gv phoồ bieỏn bt ủeồ hs tỡm hieồu caựch giaỷi -Goùi hs1 neõu hửụựng giaỷi caõu a roài leõn baỷng thửùc hieọn -Goùi hs2 neõu hửụựng giaỷi caõu b roài leõn baỷng thửùc hieọn -Gv lửu yự cho hs quan saựt tỡm hửụựng giaỷi trửụực khi thửùc hieọn -Hửụựng giaỷi ủuựng seừ giuựp ta giaỷi bt deó daứng hụn Baứi 51d -Gv phoồ bieỏn bt ủeồ hs tỡm hieồu -Cho hs thaỷo luaọn theo nhoựm Sau ủoự goùi 2 hs ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn baỷng thửùc hieọn -Nhaộc laùi caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc baứi 52 a, c. Yeõu caàu hocù sinh neõu laùi caực bửục giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu. Neõu caực ủieồm caàn lửu yự trong giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu. Yeõu caàu hoùc sinh nhaọn xeựt, sửỷa chửừa. * Giaựo vieõn chuự yự khi hoùc sinh keỏt luaọn taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh caõu d laứlaứ sai vaứ yeõu caàu hoùc sinh phaựt hieọn choó sai. HĐ3: củng cố (3’) GV chốt lại kiến thức cơ bản của chương và các bài tập đã làm. HĐ4: HDVN (2’) Làm bài tập: 52b,c; 53à56/33; 34 Tiếp tục ôn tập chương III Sưu tầm và giải các bài tập về phương trình ở Hs đọc câu hỏi ở sách giáo khoa và trả lời câu hỏi Các học sinh khác nhận xét câu trả lời đó -Moọt hs ủoùc bt 50 a,b sgk Hs1: Giaỷi caõu a ẹs:S= Hs2: Giaỷi caõu b ẹs: S= -Caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh qui ủoàng vaứ khửỷ maóu Thửùc hieọn pheựp tớnh, boỷ daỏu ngoaởc, chuyeồn veỏ ủửa phửụng trỡnh veà daùng ax=b; gpt vửứa tỡm -Moọt hs ủoùc bt 51 a,b sgk Hs1: Giaỷi caõu a Hửụựng giaỷi: chuyeồn veỏ roài ủaởt nhaõn tửỷ chung laứ 2x+1 ẹs: S= Hs2: Giaỷi caõu b Hửụựng giaỷi phaõn tớch 4x2-1=(2x+1)(2x-1) ẹs: S= -Hs tỡm hieồu hửụựng giaỷi baứi 51d -Hs thaỷo luaọn theo nhoựm ẹs: ẹửa phửụng trỡnh veà daùng x(2x-1)(x+3)=0 HS đứng tại chỗ đọc nội dung bài toán. HS nêu các bước giải. hai hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn. Cả lớp hoạt động cá nhân và nhận xét kết quả. HS nghe và ghi nhớ. I/ Lý thuyết Trả lời các câu hỏi SGK II/ Bài tập 1)Baứi 50 Gpt a/3-4x(25-2x)=8x2+x-300 3-100x+8x2=8x2+x-300 8x2-100x-8x2-x= -300-3 -101x= -303 x=3 Vaọy S= 8(1-3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1) 8-24x-4-6x=140-30x-15 0x=121 S= 2)Baứi 51 a/(2x+1)(3x-2)=(2x+1)(5x-8) (2x+1)(3x-2)-(2x+1)(5x-8)=0 (2x+1)(3x-2-5x+8)=0 /(2x+1)(-2x+6)=0 2x+1=0 hoaởc –2x+6=0 x=- ẵ hoaởc x=3 Vaọy S= b/ 4x2-1=(2x+1)(3x-5) (2x+1)(2x-1)- (2x+1)(3x-5)=0 (2x+1)(2x-1-3x+5)=0 (2x+1)(-x+4)=0 2x+1=0 hoaởc –x+4=0 x= - ẵ hoaởc x=4 Vaọy S= d/2x3+5x2-3x=0 x(2x2+5x-3)=0 x(2x-1)(x+3)=0 x=0 hoaởc 2x-1=0 hoaởc x+3=0 x=0 hoaởc x= ẵ hoaởc x= -3 Vaọy Baứi 52: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: a/ * ẹKXẹ: * (*) x – 3 = 10x – 15 – 9x = – 15 + 3 x = (thoaỷ). Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm laứ d/ Phửụng trỡnh nghieọm ủuựng vụựi moùi x (hay taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ Ngày dạy : 2/3/2009. Tiết 55 ôn tập chương III I/ Mục tiêu: - Kiến thức:Heọ thoỏng caực kieỏn thửực giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu thửực, giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh. - Kỹ năng: Tieỏp tuùc reứn luyeọn kú naờng giaỷi baứi taọp cho hoùc sinh. - Thái độ: Tích cực tự giác ôn luyện. Caồn thaọn, linh hoaùt, chớnh xaực. II/ Chuẩn bị. *GV : Bảng phụ, sgk, phấn mầu. *HS : Học đáp án đã được hướng dẫn .Làm các bài tập ôn tập chương III/ Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1: KTBC (xen vào bài) HĐ2: Bài mới (40’) Gv yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của hai học sinh đã trình bày trên bảng Giáo viên bổ sung các nhận xét cho lời giải hoàn thiện Giáo viên yêu cầu học sinh ghi chép vào vở và về nhà nghiên cứu lại Giáo viên giới thiệu với học sinh một số tài liệu nâng cao Gv treo bảng phụ có bảng số liệu của bài tập 54/ 34 Giáo viên yêu cầu học sinh dùng MTBT để tìm nghiệm Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải. Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá cách trình bày lời giải. Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 56 theo hình thức thảo luận nhóm Giáo viên hướng dẫn nhóm có khó khăn Giáo viên tổ chức nhận xét kết quả hoạt động nhóm Giáo viên có thể tuyên truyền về tiết kiệm điện năng góp phần xây dựng đất nước, việc tiết kiệm điện ngay trong lớp học HĐ3: Củng cố (3’) GV chốt lại toàn bộ kiến thức của chương III, nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm. HĐ4: HDVN (2’) - Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm. -Xem laùi nhửừng daùng caõu hoỷi traộc nghieọm trong tửứng baứi ủaừ ủửụùc cung caỏp. -Caàn thaùo giaỷi phửụng trỡnh: khoõng maóu, maóu khoõng aồn, coự aồn ụỷ maóu, laọp phửụng trỡnh. -Chuaồn bũ tieỏt sau kieồm tra chửụng III. Hs nhận xét bài làm trên bảng của hai bạn Học sinh lưu ý cách trình bày và cách dùng kí hiệu Học sinh ghi chép Học sinh đối chiếu đáp án Học sinh đọc lời giải theo bảng số liệu Học sinh dùng máy tính bỏ túi tìm nghiệm của phương trình Học sinh trình bày vào vở và lên bảng làm. cả lớp cùng làm và nhận xét . Học sinh đọc đề bài56 Học sinh thảo luận nhóm để lập bảng số liệu Các nhóm báo cáo kết quả nhận xét chéo kết quả thảo luận Học sinh trình bày bước lập phương trình Học sinh dùng MTBT để tìm nhanh nghiệm của phương trình HS nghe và ghi nhớ. Dạng bài tập giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu Bài 52 c) +3x+2+-3x+2=2+ 4 0x = 0 Vậy tập nghiệm S = R -{2; -2 } d) (2x+3)= (x+5). (x-2) = 0 x= 2 hoặc 3x+8 = 7x – 2 x = 2 hoặc x = 2 (tmđk) Dạng bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 54 SGK/34 Đi xuôi Đi ngược S (km) 4x 5(4-x) v (km/h) x (x>4) x-4 t (h) 4 5 PT 4x = 5(4-x) x = 20 SAB=4.2 =80(km) Giaỷi Goùi ủoọ daứi quaừng ủửụứng AB laứ x (x > 0: km). Vaọn toỏc ca noõ xuoõi doứng laứ Vaọn toỏc ca noõ khi nửụực ủửựng yeõn laứ - 2 Vaọn toỏc ca noõ khi ngửụùc doứng laứ - 2 – 2= - 4 Ta coự phửụng trỡnh: Giaỷi phửụng trỡnh ta ủửụùc x = 80 (thoaỷ mãn ĐK). Vaọy ủoọ daứi ủoaùn ủửụứng AB laứ 80 km Bài 56 SGK/34 Giá Số điện Số tiền (đ) x(x>0) 100 100x x+150 50 50(x+150) x+350 15 15(x+350) Tổng 165 165x+12750 +VAT 1,1(165x+12750) PT 1,1(165x+12750)=95700 x = 450 (Đồng) Vậy giá điện ở mức 1 (100 Kwh đầu tiên) là 450/Kwh Ngày dạy : 3/3/2009. Tiết 56 kiểm tra chương III I/ Mục tiêu: - Kiến thức : HS củng cố các kiến thức cơ bản về giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học thông qua bài kiểm tra 45’. Kiểm tra được kiến thức đã học được của HS trong thời gian học toàn bộ chương III - Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng về giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Thái độ : Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Đề bài+ đáp án - Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, xem lại các dạng toán đã chữa. III/ Tiến trình tiết dạy : Đề kiểm tra I Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào kết quả em chọn : Câu 1 : Trong các kết luận sau kết luận nào sai : x =2 là một nghiệm của PT PT vô nghiệm PTrình 3(x - 1)= 3x -3 có vô số nghiệm . X = -1 là một nghiệm của pt Câu 2 : Các pt sau pt nào là pt bậc nhất một ẩn : A . B. C . D. 0x +5=0 Câu 3 : Cho pt mx = n (1) . Khẳng định nào sau đây đúng nhất : pt (1) vô nghiệm m = 0 , n ≠ 0. pt (1) có nghiệm duy nhất m ≠ 0 và n ≠ 0. pt (1) có nghiệm duy nhất m = 0 , n = 0. pt (1) vô số nghiệm m = 0 , n ≠ 0. Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai : A. pt pt B . pt 3(x-5) -7 = 0 pt 3x – 15 = 7 C . pt pt D. x + 3 = 4 pt x(x + 3 ) = 4x II . Tự luận : Bài 1 : Tìm m để pt (2m + 1 ) + ( m – 1)x +2m – 3 = 0 có nghiệm là x = -2 Bài 2 : Giải bài toán bằng cách lập pt : Một người công nhân được giao làm một số sản phẩm , dự định mỗi giờ làm 23 sản phẩm để hoàn thành đúng thời gian được giao . Do cải tiến kĩ thuật mỗi giờ đã làm được 31 sản phẩm . Vì vậy không những hoàn thành sớm hơn dự định 2 giờ mà còn làm vượt 18 sản phẩm so với tổng số sản phẩm được giao . Hỏi người công nhân đó được giao làm bao nhiêu sản phẩm ? Bài 3 : giải pt : Đáp án và biểu điểm I . Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng cho 1 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C A D II . Tự luận : Bài 1 : 1,5 diểm Vì x = -2 là nghiêm của pt vậy thay x = -2 vào pt ta có (2m + 1 ) 4 + (m -1) . (-2) + 2m -3 = 0 8m + 4 -2m +2 +2m – 3 = 0 8m = - 3 m = - 3/8. Bài 2 : 3,5 điểm Gọi số sản phẩm người công nhân được giao là x ( SP , x > 0 ) Thời gian dự định hoàn thành là (giờ ) Tổng Số sản phẩm thực tế làm được là : x + 18 ( SP) Thực tế làm hết số thòi gian là ( giờ ) Vì hoàn thành sớm hơn dự định là 2 giờ vậy ta có pt : Giải pt được x = 230 ( TMĐK x > 0 ) Trả lời :.. Bài 3 : 1 điểm PT có 4 nghiệm là 2 , -1/3 , ±
Tài liệu đính kèm: