I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS được rèn luyện kỹ năng tìm ĐKXĐ của một phân thức, phương trình có chứa ẩn ở mẫu.
2. Kĩ năng :HS được củng cố – rèn luyện cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và các dạng phương trình đã học.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Bài tập, giáo án, bảng phụ, kiến thức cũ.
III. PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp, diễn giảng, thảo luận.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần 24 Ngày soạn: 13/01/2012 Tiết: 50 Ngày dạy: 31/01/2012 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS được rèn luyện kỹ năng tìm ĐKXĐ của một phân thức, phương trình có chứa ẩn ở mẫu. 2. Kĩ năng :HS được củng cố – rèn luyện cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và các dạng phương trình đã học. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Bài tập, giáo án, bảng phụ, kiến thức cũ. III. PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp, diễn giảng, thảo luận. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (8’) - Ổn định lớp. - Gọi 1 Hs lên kiểm tra bài củ: + Nêu cách tìm ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu? + Nêu các bước để giải một pt chứa ẩn ở mẫu. + Làm BT 29 / 22 SGK. - Nhận xét, chốt lại. - 1 Hs lên trả bài. - Lắng nghe. Hoạt động 2: Luyện tập (30’) – Nêu cách tìm ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu? - Hãy xác định mẫu thức chung của pt đã cho? - Hãy tiến hành quy đồng và khử mẫu pt trên. - Sau khi giải pt đã khử mẫu, ta cần phải làm gì? - Vậy pt trên có nghiệm như thế nào? - Xác định ĐKXĐ của pt? - Hãy xác định mẫu thức chung của pt đã cho? - Hãy tiến hành quy đồng và khử mẫu pt trên. - Sau khi giải pt đã khử mẫu, ta cần phải làm gì? - Vậy pt trên có nghiệm như thế nào? - Cho tất cả các mẫu của pt khác 0 rồi giải để tìm giá trị của ẩn. Các giá trị tìm được chính là ĐKXĐ của pt. - MTC : x – 2. - Làm theo Gv - So sánh kết quả vừa tìm được với ĐKXĐ của pt. - Pt vô nghiệm vì giá trị tìm được vi phạm ĐKXĐ của pt. - ĐKXĐ : x ≠ –3 - MTC : 7(x + 3) - So sánh kết quả vừa tìm được với ĐKXĐ của pt. - Pt có 1 nghiệm x = *BT 30/23 : a. ĐKXĐ : x ≠ 2. 1 + 3(x – 2) = 3 – x 1 + 3x – 6 = 3 – x 3x + x = 3 – 1 + 6 4x = 8 x = 2 (loại) Vậy pt vô nghiệm b. ĐKXĐ : x ≠ –3. 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6 42x – 28x – 2x = 6 12x = 6 x= (nhận) Vậy pt có 1 nghiệm x = – Nhận xét gì về các mẫu có trong pt trên? - Hãy xác định mẫu thức chung của pt đã cho? - Hãy tiến hành quy đồng mẫu pt trên. - Hãy xác định ĐKXĐ của pt. - Sau khi giải pt đã khử mẫu, ta cần phải làm gì? - Vậy pt trên có nghiệm như thế nào? - Có dạng hằng đẳng thức. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1. - ĐKXĐ : x ≠ 1. - So sánh kết quả vừa tìm được với ĐKXĐ của pt. - Pt có 1 nghiệm x = *BT 31/23 : a. ĐKXĐ : x ≠ 1. –2x2 + x + 1 = 2x2 – 2x 4x2 – 3x – 1 = 0 4x2 – 4x + x – 1 = 0 4x(x – 1) + (x – 1) = 0 (x – 1)(4x + 1) = 0 Vậy pt có 1 nghiệm x = - Hãy xác định ĐKXĐ của pt. - Có nhận xét gì về hai vế của phương trình này? - Theo em pt này nên giải như thế nào? - GV gọi HS lên bảng trình bày bài giải, các HS khác làm bài vào vở. ĐKXĐ : x ≠ 0. - Có nhân tử chung là - Chuyển sang một vế để đặt nhân tử chung. *BT 32/23 : a. ĐKXĐ : x ≠ 0. (1 + 2x)x2 = 0 Vậy pt có 1 nghiệm x = Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (7’) * Củng cố: nhắc lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. * Dặn dò: Làm các bài tập còn lại trong SGK /23.
Tài liệu đính kèm: