Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức : HS được rèn luyện kỹ năng tìm ĐKXĐ của một phân thức, phương trình có chứa ẩn ở mẫu.

 2. Kĩ năng :HS được củng cố – rèn luyện cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và các dạng phương trình đã học.

 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ : Bài tập, giáo án, bảng phụ, kiến thức cũ.

III. PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp, diễn giảng, thảo luận.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24	 Ngày soạn: 13/01/2012
Tiết: 50	 Ngày dạy: 31/01/2012	
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : HS được rèn luyện kỹ năng tìm ĐKXĐ của một phân thức, phương trình có chứa ẩn ở mẫu.
 2. Kĩ năng :HS được củng cố – rèn luyện cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và các dạng phương trình đã học.
 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ : Bài tập, giáo án, bảng phụ, kiến thức cũ.
III. PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp, diễn giảng, thảo luận.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (8’)
- Ổn định lớp.
- Gọi 1 Hs lên kiểm tra bài củ:
+ Nêu cách tìm ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu?
+ Nêu các bước để giải một pt chứa ẩn ở mẫu.
+ Làm BT 29 / 22 SGK.
- Nhận xét, chốt lại.
- 1 Hs lên trả bài.
- Lắng nghe.
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
– Nêu cách tìm ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu?
- Hãy xác định mẫu thức chung của pt đã cho?
- Hãy tiến hành quy đồng và khử mẫu pt trên.
- Sau khi giải pt đã khử mẫu, ta cần phải làm gì?
- Vậy pt trên có nghiệm như thế nào?
- Xác định ĐKXĐ của pt?
- Hãy xác định mẫu thức chung của pt đã cho?
- Hãy tiến hành quy đồng và khử mẫu pt trên.
- Sau khi giải pt đã khử mẫu, ta cần phải làm gì?
- Vậy pt trên có nghiệm như thế nào?
- Cho tất cả các mẫu của pt khác 0 rồi giải để tìm giá trị của ẩn. Các giá trị tìm được chính là ĐKXĐ của pt.
- MTC : x – 2.
- Làm theo Gv
- So sánh kết quả vừa tìm được với ĐKXĐ của pt.
- Pt vô nghiệm vì giá trị tìm được vi phạm ĐKXĐ của pt.
- ĐKXĐ : x ≠ –3
- MTC : 7(x + 3)
- So sánh kết quả vừa tìm được với ĐKXĐ của pt.
- Pt có 1 nghiệm x = 
*BT 30/23 :
a. 
ĐKXĐ : x ≠ 2.
1 + 3(x – 2) = 3 – x
 1 + 3x – 6 = 3 – x
 3x + x = 3 – 1 + 6
 4x = 8
 x = 2 (loại)
Vậy pt vô nghiệm
b. 
ĐKXĐ : x ≠ –3.
14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6
 42x – 28x – 2x = 6
 12x = 6 
 x= (nhận)
Vậy pt có 1 nghiệm x = 
– Nhận xét gì về các mẫu có trong pt trên?
- Hãy xác định mẫu thức chung của pt đã cho?
- Hãy tiến hành quy đồng mẫu pt trên.
- Hãy xác định ĐKXĐ của pt.
- Sau khi giải pt đã khử mẫu, ta cần phải làm gì?
- Vậy pt trên có nghiệm như thế nào?
- Có dạng hằng đẳng thức.
(x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1.
- ĐKXĐ : x ≠ 1.
- So sánh kết quả vừa tìm được với ĐKXĐ của pt.
- Pt có 1 nghiệm x = 
*BT 31/23 :
a. 
ĐKXĐ : x ≠ 1.
–2x2 + x + 1 = 2x2 – 2x
4x2 – 3x – 1 = 0
4x2 – 4x + x – 1 = 0
4x(x – 1) + (x – 1) = 0
(x – 1)(4x + 1) = 0
Vậy pt có 1 nghiệm x = 
- Hãy xác định ĐKXĐ của pt.
- Có nhận xét gì về hai vế của phương trình này?
- Theo em pt này nên giải như thế nào?
- GV gọi HS lên bảng trình bày bài giải, các HS khác làm bài vào vở.
ĐKXĐ : x ≠ 0.
- Có nhân tử chung là 
- Chuyển sang một vế để đặt nhân tử chung.
*BT 32/23 :
a. 
ĐKXĐ : x ≠ 0.
(1 + 2x)x2 = 0
Vậy pt có 1 nghiệm x = 
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (7’)
* Củng cố: nhắc lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
* Dặn dò: Làm các bài tập còn lại trong SGK /23.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_50_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_ban.doc